Examples of using Attacker in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Attacker được phát triển từ một dự án tiêm kích phản lực của Không quân Hoàng gia( RAF), dưới đặc tả kỹ thuật E. 10 của Bộ không quân năm 1944( E là từ viết tắt của' thử nghiệm').
Nó không phải là cách điều khiển suy nghĩ người khác, và nó không cho phép attacker làm cho người nào đó làm những việc vượt quá tư cách đạo đức thông thường.
làm sáng tỏ chiến thuật, kĩ thuật và phương thức gần đây được attacker sử dụng, bao gồm một số chi tiết chưa được công bố kể từ vụ tấn công vào Châu Âu năm 2017.
bản làm lại anime của Attacker You!, được tính toán để phát hành cùng thời điểm với Thế vận hội Mùa hè 2008.[ 25].
Gửi bởi Attacker.
Điều gì khiến The Lone Wolf Attacker?
Điều gì khiến The Lone Wolf Attacker?
Attacker biết một phần của plaintext
Attacker chiếm TCP Session giữa hai máy tính.
Attacker:” Username của cô là AliceDxb phải không?
Attacker:” Tên đăng nhập của cô là AliceDxb phải không?
Attacker Onslaught là trò chơi bạn đang tìm kiếm!
Attacker:“ Chào bà,
chúng ta sẽ có một Attacker, một Tank, và một Wildcard.
chúng ta đã có một Attacker, một Tanker, and một Wildcard.
Trong cái party đó, ai là Tanker và ai là Attacker vậy?”.
Attacker trong trường hợp này được gọi là“ Man- in- the- middle”.
Điều gì khiến The Lone Wolf Attacker?
thêm một Attacker nữa.”.
một Seeker, và một Attacker nữa.“.