Examples of using Bàn làm việc của mình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sau đó, tôi lại đi ngang qua phòng ông chủ, trở lại bàn làm việc của mình và lại dành nửa tiếng gửi thư cho bạn bè.
Hàng ngày Blue đến văn phòng, ngồi tại bàn làm việc của mình, chờ đợi một điều gì đó xảy ra.
Các chuyên gia khuyên bạn nên đặt chậu cây gần bàn làm việc của mình để giảm căng thẳng và mệt mỏi.
Một đồng nghiệp đã đứng bên cạnh khi bạn đang dọn dẹp bàn làm việc của mình và nói:" Chúng ta không thể nào giỏi tất cả mọi thứ được".
Nhà cố vấn John Ghegan dán trên bàn làm việc của mình một câu nói:“ Nếu được làm lại tất cả,
Tôi muốn thấy nó trên bàn làm việc của mình trước 5 giờ chiều thứ sáu tuần này.”.
Anh để nó trên bàn làm việc của mình và cố thử đọc một chút vào những giờ nghỉ ăn trưa.
Anh ta mang nó trở lại bàn làm việc của mình trong phòng viết và bắt đầu đọc.
Nhà cố vấn John Ghegan luôn dán trên bàn làm việc của mình một dòng chữ:“
Nhà cố vấn John Ghegan dán trên bàn làm việc của mình một câu nói:“ Nếu được làm lại tất cả,
Đến thời đại máy tính cá nhân, các thông tin có thể lấy từ trên bàn làm việc của mình.
Những người chỉ đi bộ 6 phút đi bộ ngoài trời làm tăng thêm sự sáng tạo của hơn 60% so với những người vẫn ngồi tại bàn làm việc của mình.
Hitler giữ một bức ảnh đóng khung của Henry Ford, của Ford Motor Company, trên bàn làm việc của mình.
chúng ta có gì trên bàn làm việc của mình?
Lasseter, đạo diễn bộ phim, đã thiết kế những chiếc đèn này dựa trên đèn Luxo L- 1 do Nauy thiết kế trên bàn làm việc của mình.
Một khi sếp đã đạt được một quyết định công bằng và không thiên kiến, sếp sẽ trở lại bàn làm việc của mình, hào hứng xoay tít trên chiếc ghế xoay của mình một lần nữa.
Chúng tôi trở về nhà, và cậu ấy bắt đầu lặng lẽ sắp đặt bàn làm việc của mình mà không hỏi bất kỳ câu hỏi nào.
tôi thấy họ khóc ngay tại bàn làm việc của mình.”.
ông luôn luôn có một bộ trên bàn làm việc của mình.