her hand
tay
tay cô
bàn tay của mình
bàn tay bà
bàn tay nàng
tay con bé
bàn tay nó
tay chị ta
bàn tay ấy her hands
tay
tay cô
bàn tay của mình
bàn tay bà
bàn tay nàng
tay con bé
bàn tay nó
tay chị ta
bàn tay ấy
Norman nhìn bàn tay cô như thể ông ta không chắc phải làm gì với nó. Marius looked at her hand , as if he wasn't sure what to do with it. Norman nhìn bàn tay cô như thể ông ta không chắc phải làm gì với nó. Jarod looked at her hand as if he wasn't sure what to do with it. Tôi nhìn bàn tay cô , ngửi chúng, và sau đó có lẽ tôi đã quá xúc động mà nhảy lên vì vui mừng. I looked at her hands , I sniffed them, and then if I had been emotional I should have jumped for joy. Ông đập vào bàn tay cô và để như vậy một chút lâu hơn cần thiết. She held out her hand and he shook it, a little longer than necessary. Cô thường xuyên chỉ cho thấy bàn tay cô chơi piano trong video Vine của cô. .She frequently showed only her hands playing the piano in her Vine videos.
Tôi cảm thấy sự ấm nóng của lòng bàn tay cô trên ngực mình và nghĩ đến cái chết. Feeling the warmth of her hand on my chest, I thought of death. Một người phụ nữ khác, Bàn tay cô ấy bị trói sau lưng, nằm lệch ở phía trước của hắn ta. Her hands tied behind her back, staggered in front of him. Another woman.Nếu giá trị của bàn tay cô là dưới 16 tuổi, If the value of her hand is below 17, Sau lưng Emma, tôi thấy hai bàn tay cô bắt đầu xòe ra, Behind her back I saw her hands begin to spread, white-hot flame tracing Dù rằng Connie không phải là người Công Giáo, bàn tay cô cũng sẵn lòng cuốn chặt lấy những hạt chuỗi nhỏ bằng nhựa ấy. Although Connie wasn't Catholic, her hand closed willingly around the small plastic beads. Em gái Gregor bắt đầu đàn; ở hai bên, bố và mẹ anh chăm chú theo dõi chuyển động của hai bàn tay cô . Gregor's sister began to play; the father and mother, from either side, intently watched the movements of her hands . Và thường khi, khi một ý tưởng lóe ra trong quá trình đàm thoại, tôi thường đánh vần nhè nhẹ vào bàn tay cô ,“ Em không chắc nó là của em.”. But often when an idea flashed out in the course of conversation I would spell softly in her hand ,“I am not sure it is mine.”. Ở hai bên, bố và mẹ anh chăm chú theo dõi chuyển động của hai bàn tay cô . The father and mother, from either side, intently watched the movements of her hands . Cô chưa bao giờ làm điều này với một người đàn ông, nhưng đột nhiên cảm giác bàn tay cô không còn đủ nữa.She had never done this to a man, but suddenly her hand wasn't enough. Con nhìn thấy với mắt của riêng con những vết thương trên cả hai mặt của bàn tay cô , chúng thực sự bị xẻ rách. I saw with my own eyes the wounds on both sides of her hands , and that they were truly torn open. Cô cảm nhận đôi chân đang mang cô tới bức tường nhà thờ, bàn tay cô đang nhét vào trong túi để lấy thanh stele.She found her feet carrying her to the cathedral wall, her hand reaching into her pocket for her stele. Norman nhìn bàn tay cô như thể ông ta không chắc phải làm gì với nó. Kendall looks at her hand as though he isn't sure what to do with it. Anh nắm lấy bàn tay cô và hôn lên đó, trong lòng ngập He reached for her hand to kiss it, wanting to take her into his arms right then, Nếu cô không thể nói năng mạch lạc," anh cáu kinh lắc đầu để giũ khỏi bàn tay cô ,“ ta nghĩ cô đừng nói gì hết.". If you cannot talk sense,” he said, shaking his head irritably to rid himself of her hand ,“I suggest that you not talk at all.”. bèn vuốt ve bàn tay cô và nói, cũng thật buồn bã. whither he had purposed, caressed one of her hands and said, also sadly.
Display more examples
Results: 84 ,
Time: 0.0207