BÁN TRÁI PHIẾU in English translation

bond sale
bán trái phiếu
selling bonds
sell bonds
bond sales
bán trái phiếu
sold bonds
bought the bonds

Examples of using Bán trái phiếu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong khi đó, tiền có thể phải được vay bằng cách in và bán trái phiếu.
In the meantime, money will have to be borrowed by printing and selling bonds.
Aramco thu hút sự quan tâm đặc biệt với vụ bán trái phiếu quốc tế hồi tháng 4.
Aramco attracted huge interest with its debut international bond sale in April.
Nước này đã bán trái phiếu trong mùa hè vừa qua và huy động được
The country already sold bonds over the summer to raise at least $4 billion,
Không giống như cổ phiếu, không có trung tâm giao dịch tập trung để mua và bán trái phiếu.
Unlike stocks, there's no central exchange to buy and sell bonds.
Nếu lượng bán trái phiếu tạm dừng lại
If bond sales came to a halt,
không thấy nó khác nhiều so với bán trái phiếu.
doesn't see it as much different from selling bonds.
Saudi Aramco sẽ công bố các tài khoản, trữ lượng dầu trong kế hoạch bán trái phiếu.
Saudi Aramco Set To Disclose Accounts, Oil Reserves In Planned Bond Sale.
Đây là ý nghĩa khi chúng ta nói rằng một tiện ích công được phát hành hoặc bán trái phiếu để giúp đỡ cho một nhà máy điện mới.
This is the meaning when we say that a public utility issued or sold bonds to help finance a new power plant.
Làm thế nào mà Fed có thể giữ tỉ giá trong mức kiểm soát ngay cả khi họ bắt đầu bán trái phiếu?
How does the Fed expect to keep rates under control if even they start selling bonds?
BoT cũng nói trong một tiết lộ rằng đơn vị đang thiết kế một dự án DLT để kích thích sự hiệu quả của việc bán trái phiếu chính phủ.
The BoT also said in the release that it is currently conducting another DLT proof-of-concept designed to boost the efficiency of government bond sales.
Chính quyền ông Abe đang đặt nền móng cho sự bùng nổ kích thích tài chính vốn có thể được tài trợ bằng cách bán trái phiếu.
Abe's administration is now laying the groundwork for another burst of fiscal stimulus, which could be funded by selling bonds.
Dưới đây là một số thuật ngữ bạn nên làm quen khi mua và bán trái phiếu.
Here are a few terms you should be familiar with though when buying and selling bonds.
Thực tế đó càng được củng cố trong mùa hè này, khi IBM thu về 1,5 tỷ USD tiền bán trái phiếu kỳ hạn 3 năm với mức lãi suất chỉ 1%.
That fact was solidified this summer when IBM raised $1.5 billion dollars selling bonds bearing an interest rate of just 1%.
Nếu bạn bán trái phiếu trước khi đáo hạn, những gì bạn nhận lại phụ thuộc vào lãi suất hiện hành.
If you sell the bond before maturity, what you get back depends on the prevailing interest rates.
Một kế hoạch tài chính bao gồm bán trái phiếu cho các thành viên đã được thông qua và khoảng 7500 đô la đã được huy động.
A financing plan consisting of selling bonds to members was adopted and about $7500 was raised.
Hành động đầu tiên của ông là bán trái phiếu và phân phối bánh mì trong xe tải và đưa mọi người lên núi.
His first actions were to sell bonds and distribute bread in a van and transport people to the mountains.
Công ty đại chúng chào bán trái phiếu và các loại chứng khoán khác ra công chúng.
The public company makes sales of bonds and other types of securities to the public.
Kenya vừa trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới bán trái phiếu Chính phủ cho người dân qua điện thoại di động.
Kenya has recently become the world's first country to sell bonds through mobile phones.
Quyết định mới đây cho phép các chính quyền địa phương Trung Quốc bán trái phiếu đem đến thêm một hệ thống công cụ cho các nhà đầu tư.
The recent decision to allow municipalities to sell bonds provides an additional set of instruments for investors.
Những tổ chức này sau đó sẽ bán trái phiếu, thường cho các quỹ hưu trí,
Those institutions will then sell the bonds on, often to pension funds,
Results: 113, Time: 0.1969

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English