Examples of using Bén rễ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nó được bén rễ trong sự tin cậy anh em… trong… trong sự ao ước.
bởi vì bụi cây này sẽ không bén rễ ở đó.
Bức tranh toàn cảnh cho thấy năng lượng xanh đang“ bén rễ” nhanh hơn hầu hết dự đoán của các chuyên gia.
Kiên nhẫn bén rễ khi ta thừa nhận rằng người khác cũng có quyền
Ở mèo, loại thuốc trị bọ chét này đã bén rễ ít hơn ở chó,
Trong… Nó được bén rễ trong sự tin cậy anh em… trong sự ao ước duy trì truyền thống cổ xưa… và trong sự tôn trọng lẫn nhau vì sự tương đồng dân tộc.
Những thành tố cơ bản của chế độ dân chủ đang bén rễ trên đất nước này sau gần ba thập niên dưới chế độ độc tài, bạo động và chiến tranh.
Loài côn trùng này hoàn toàn bén rễ trong ngôi nhà của một người đàn ông, mang đến….
Một sự quyến rũ kỳ lạ bén rễ trong tim. Khi mặt trăng đi qua Giữa mặt trời và trái đất.
Để hiểu liệu vắc- xin đã bén rễ, sau 7- 10 ngày,
Khi các giáo sĩ IMB tái liên lạc với các hội thánh này vào cuối thập niên 1980, họ đã tìm thấy đức tin Báp- tít đã bén rễ sâu trong quốc gia này.
Nó đã thành công trong việc bén rễ trên mảnh đất màu mỡ tâm linh bẩm sinh của chúng ta như một dân tộc.
Chúng bén rễ vào trong lòng đất,
Sự nhẫn nại bén rễ khi chúng ta nhận biết rằng người khác cũng
Bởi vì tình yêu lôi kéo chúng ta ra khỏi chính mình và mời gọi chúng ta bén rễ trong cuộc sống của người khác.
Sự chậm lại đột ngột trên thị trường nợ có thể đe dọa một mô hình tăng trưởng đã bén rễ tại châu Á vài năm gần đây.
Khi ý tưởng, suy nghĩ, bén rễ, nó đã trở thành một sở hữu rồi và thế là sự đấu tranh tìm kiếm tự do bắt đầu.
Hơn thế, việc thông truyền niềm tin là“ bén rễ vào trong tâm hồn niềm tin vào Chúa Giêsu Kitô”, Đức Giáo Hoàng nói.
văn hóa tiêu dùng cũng đang bén rễ tại đây.
Bằng cách này, tình yêu của các bạn, vốn là hồng phúc của Thiên Chúa, sẽ bén rễ sâu hơn bao giờ hết.