BÉN RỄ in English translation

take root
bén rễ
bắt rễ
mất gốc
lấy rễ
root
gốc
rễ
căn
cội nguồn
củ
bắt nguồn
rooted
gốc
rễ
căn
cội nguồn
củ
bắt nguồn
taken root
bén rễ
bắt rễ
mất gốc
lấy rễ
takes root
bén rễ
bắt rễ
mất gốc
lấy rễ
taking root
bén rễ
bắt rễ
mất gốc
lấy rễ
roots
gốc
rễ
căn
cội nguồn
củ
bắt nguồn
rooting
gốc
rễ
căn
cội nguồn
củ
bắt nguồn

Examples of using Bén rễ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nó được bén rễ trong sự tin cậy anh em… trong… trong sự ao ước.
It is rooted in fraternal trust… and in a mutual respect for our national identities! in… in the desire to preserve our ancient traditions.
bởi vì bụi cây này sẽ không bén rễ ở đó.
because this bush will not take root there.
Bức tranh toàn cảnh cho thấy năng lượng xanh đang“ bén rễ” nhanh hơn hầu hết dự đoán của các chuyên gia.
The scenario suggests green energy is taking root more quickly than most experts anticipate.
Kiên nhẫn bén rễ khi ta thừa nhận rằng người khác cũng có quyền
Patience takes root when I recognize that other people also have a right to live in this world,
Ở mèo, loại thuốc trị bọ chét này đã bén rễ ít hơn ở chó,
In cats, this type of flea remedy has not taken root much better than in dogs,
Trong… Nó được bén rễ trong sự tin cậy anh em… trong sự ao ước duy trì truyền thống cổ xưa… và trong sự tôn trọng lẫn nhau vì sự tương đồng dân tộc.
It is rooted in fraternal trust… and in a mutual respect for our national identities! in… in the desire to preserve our ancient traditions.
Những thành tố cơ bản của chế độ dân chủ đang bén rễ trên đất nước này sau gần ba thập niên dưới chế độ độc tài, bạo động và chiến tranh.
The basics of democracy are taking root in this country after nearly three decades of tyranny, violence, and war.
Loài côn trùng này hoàn toàn bén rễ trong ngôi nhà của một người đàn ông, mang đến….
This insect perfectly takes root in the dwelling of a man, delivering….
Một sự quyến rũ kỳ lạ bén rễ trong tim. Khi mặt trăng đi qua Giữa mặt trời và trái đất.
When the moon passes between the sun and the Earth, a strange fascination takes root in the heart, and suddenly anything is possible.
Để hiểu liệu vắc- xin đã bén rễ, sau 7- 10 ngày,
To understand whether the vaccination has taken root, after 7-10 days, untie the polyethylene
Khi các giáo sĩ IMB tái liên lạc với các hội thánh này vào cuối thập niên 1980, họ đã tìm thấy đức tin Báp- tít đã bén rễ sâu trong quốc gia này.
When IMB missionaries reconnected with the churches in the late 1980s, they found a Baptist faith that was deeply rooted in the nation.
Nó đã thành công trong việc bén rễ trên mảnh đất màu mỡ tâm linh bẩm sinh của chúng ta như một dân tộc.
It had succeeded in taking root on the fertile ground of our innate spirituality as a people.
Chúng bén rễ vào trong lòng đất,
Sending their roots into the earth, sprouting,
Sự nhẫn nại bén rễ khi chúng ta nhận biết rằng người khác cũng
Patience takes root when I recognize that other people also have a right to live in this world,
Bởi vì tình yêu lôi kéo chúng ta ra khỏi chính mình và mời gọi chúng ta bén rễ trong cuộc sống của người khác.
Because love takes root and invites us to put them in the lives of others.
Sự chậm lại đột ngột trên thị trường nợ có thể đe dọa một mô hình tăng trưởng đã bén rễ tại châu Á vài năm gần đây.
The sudden stalling in debt markets could threaten a model of growth that has taken root in Asia in recent years.
Khi ý tưởng, suy nghĩ, bén rễ, nó đã trở thành một sở hữu rồi và thế là sự đấu tranh tìm kiếm tự do bắt đầu.
When idea, thought, takes root, it has already become a possession and then the war to be free begins.
Hơn thế, việc thông truyền niềm tin là“ bén rễ vào trong tâm hồn niềm tin vào Chúa Giêsu Kitô”, Đức Giáo Hoàng nói.
Rather, transmitting the faith is“rooting the heart in faith in Jesus Christ”, the Pope said.
văn hóa tiêu dùng cũng đang bén rễ tại đây.
markets have blossomed and a consumer culture is taking root.
Bằng cách này, tình yêu của các bạn, vốn là hồng phúc của Thiên Chúa, sẽ bén rễ sâu hơn bao giờ hết.
In this way, your love, which is God's gift, will sink ever deeper roots.
Results: 334, Time: 0.0288

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English