Examples of using Rễ cây in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
sơ chỉ ăn 40 gam rễ cây.
Đây lại là rễ cây?
Hãy ví điều đó như những chiếc rễ cây.
Nghĩa là đường di chuyển từ rễ cây vào sợi nấm.
Như chặt rễ cây.
Điều này đặc biệt quan trọng với rễ cây.
Thân xác ông ấy trở thành rễ cây.
Người ta nói:" Bão khiến rễ cây mọc sâu".
Chắc là rễ cây.
Chào mừng đến đường hầm rễ cây.
Chắc là rễ cây.
Chính Hippocrates. Ông ấy đã so sánh chúng với rễ cây.
Nó là rễ cây.
Anh sẽ tìm rễ cây.
Ông ấy đã so sánh chúng với rễ cây.
Để phát hiện đất, quan sát sự phát triển của rễ cây.
Một carbon xốp làm từ rễ cây, mùn….
Do sự di chuyển của rễ cây nhận oxy.
Những vi khuẩn này được tìm thấy xung quanh rễ cây.
Hai rễ cây lớn này chuyển hướng theo những hướng khác nhau