Examples of using Bạch tuộc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chúng ăn cá và động vật có vỏ, việc cung cấp đủ số lượng thức ăn để nuôi số lượng lớn bạch tuộc gây thêm áp lực lên chuỗi thức ăn.
được sử dụng để bắt bạch tuộc tại Nhật Bản.
cá rìu vạch, bạch tuộc, giun ống,
Tám năm trước, ông đã thay thế hàng rào kim loại ở phía trước biệt thự của mình bằng bể cá dài 50m chứa hàng trăm loài cá và bạch tuộc.
Một loại ký sinh trùng… chỉ xuất hiện trong thận của một số loài bạch tuộc và mực ống nhất định.
Một loại ký sinh trùng… chỉ xuất hiện trong thận của một số loài bạch tuộc và mực ống nhất định.
với cá thạch, bạch tuộc và các sinh vật biển khác đi săn khi trời tối.
với cá thạch, bạch tuộc, và các sinh vật biển khác đi ra khi săn bắn.
Nếu em là bạch tuộc, em cảm ơn Chúa vì vẻ ngoài xinh xinh.
Hiện tại cụm từ“ Paul the Octopus” và“ Pulpo”( từ bạch tuộc trong tiếng TBN) đều đang đứng trong tốp 10 chủ đề nóng nhất trên Twitter.
Sự lựa chọn của chú bạch tuộc dường như không phải là chuyện gì lớn lắm,
Một trong những cánh tay của bạch tuộc đang với tới Hàn Quốc
Với mô hình bạch tuộc, tất cả các cơ sở này thường được ẩn đằng sau các sảnh lớn đang xúc tu vươn ra vào các đường phố và cộng đồng.
Nếu em là bạch tuộc, em cảm ơn Chúa vì vẻ ngoài xinh xinh.
Aristoteles đã đề cập đến khả năng thay đổi màu sắc của bạch tuộc để ngụy trang và ra hiệu trong cuốn" Historia animalium"( vào khoảng năm 400 TCN).[ 2].
Không như đa số những động vật thân mềm khác, phần lớn loài Bạch tuộc trong phân bộ Incirrina có những thân thể trọn vẹn mềm mà không có bộ xương trong.
Bánh bao bạch tuộc từ Kansai không chỉ ngon
Ảo giác cá nhân hoặc huyền bí của bạch tuộc là điều làm tăng thêm đặc tính của bạch tuộc. .
Bạch tuộc hình thù là một trong nhiều chiêu thức thủy thuật cho phép các thủy nhân cân bằng giữa jing tích cực và jing tiêu cực.
Nó có thể được mô tả trong những thứ hiếm và độc đáo như bạch tuộc, cá koi