CON BẠCH TUỘC in English translation

octopus
bạch tuộc
bạch tuột
con mực
squid
mực
con bạch tuộc
con mực ống
loài mực ống
octopuses
bạch tuộc
bạch tuột
con mực
octopods

Examples of using Con bạch tuộc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ở đây, ông thảo luận về ảnh hưởng của văn hóa, tình yêu của mình của bê tông, và suy nghĩ về lý do tại sao bảo tàng cần phải được nhiều hơn như con bạch tuộc.
Here, he discusses his cultural influences, his love of concrete, and his thoughts on why museums need to be more like octopuses.
Gia đình- con bạch tuộc thân yêu từ những xúc tu mà chúng ta không bao giờ thoát ra được,
The family-- that dear octopus from whose tentacles we never quite escape,
Trong một ca lặn, ROV của tàu Nautilus đã phát hiện ra vài con bạch tuộc đang rúc vào trong những khối đá.
During one of its dives, the Nautilus' ROV spotted several octopuses huddled in the rocks.
những con người thực sự dính như một con bạch tuộc trên mặt bạn.
go like the waves on the ocean. but the true ones stay… like an octopus on your face….
cho rằng nó là một con bạch tuộc khổng lồ.
still monstrous size and assimilated it as a giant octopus.
Mặt đất cùng những bức tường bị phủ trong phần còn lại của kẻ tấn công trông như con bạch tuộc biển sâu thay vì một tấm thảm màu đỏ mục nát.
The ground and walls were covered in the remains of the attacker that looked like a deep sea octopus instead of a rotten red carpet.
Có một con bạch tuộc đang di chuyển qua rặng san hô. Tìm một nơi để dừng chân, uốn lại và sau đó ẩn mình vào khung cảnh.
Here's an octopus moving across the reef, finds a spot to settle down, curls up and then disappears into the background.
Mỗi con bạch tuộc có thể có nghĩa là những thứ khác nhau tùy thuộc vào những gì cá nhân có thể muốn trình bày. hình ảnh nguồn.
Each of the octopus may mean different things depending on what the individual may want to present. image source.
L- Lẽ nào đây chính là con bạch tuộc mà Shirō và những người khác đã nhắc đến?
U-unless this is the octopus Shirō and the rest were talking about?
Cảnh sát cho biết, con bạch tuộc không phải là động vật do gia đình này nuôi, và có thể đã được mua về để làm món sushi.
Police said the octopus was not a family pet and likely was to be used for sushi.
Đôi khi tôi muốn tôi là một con bạch tuộc, vì vậy tôi có thể tát tám người cùng một lúc.
Sometimes I wish I was an octopus, so I can slap eight people at once.
Các tranh biếm họa đương thời vẽ Standard Oil như một con bạch tuộc quấn các vòi không chỉ quanh công nghiệp dầu mà cả Capitol Hill, tòa nhà Quốc hội, nữa.
Contemporary cartoons depict Standard Oil as an octopus wrapping itself around not just the oil industry but also Capitol Hill.
Đôi khi tôi muốn tôi là một con bạch tuộc, vì vậy tôi có thể tát tám người cùng một lúc.
Sometimes I wish I was an octopus so that I could slap 8 people at once.
Con bạch tuộc hình xăm ý nghĩa là từ khả năng của cánh tay để phát triển trở lại.
The octopus tattoo meaning is from the ability of the limbs to grow back.
Thí dụ, ông biết nhân viên của ông trước đó đã xoa bóp con bạch tuộc trong 45 phút mà không phải nửa giở.
He knows his staff has recently started massaging an octopus for 45 minutes and not half an hour, for example.
những con người thực sự dính như một con bạch tuộc trên mặt bạn.
go like waves of the ocean, but the true ones stick like an octopus on your face.”.
những con người thực sự dính như một con bạch tuộc trên mặt bạn.
go like the waves of the ocean, but true ones stay like an octopus on your face.
Bà Jessica Leeds năm nay 74 tuổi tố cáo với New York Times:“ Ông ta như con bạch tuộc.
Jessica Leeds, now 74, tells the New York Times,“He was like an octopus.
Sau khi Argentina thua Đức trong trận tứ kết, người Argentina đã dọa sẽ giết con bạch tuộc và cho nó vào nồi lẩu thập cẩm.
After Argentina lost to Germany in the quarter-final, Argentines threatened to kill the octopus and put him in a paella.
Thí dụ, ông biết nhân viên của ông trước đó đã xoa bóp con bạch tuộc trong 45 phút mà không phải nửa giở.
For example, he knows his staff recently started massaging an octopus for 45 minutes, and not 30 minutes.
Results: 175, Time: 0.0218

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English