Examples of using Bạn bị tổn thương in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi biết bạn bị tổn thương nhưng bạn sẽ không sống nổi từ sự suy sụp này”.
Bạn bị tổn thương bởi hành vi của cô ta.
Hoặc là bạn bị tổn thương đủ để bạn cần phải thay đổi.
Khi bạn bị tổn thương vì….
Và khi bạn bị tổn thương không có nghĩa là….
Bạn bị tổn thương nhiều hơn một dây chằng hoặc sụn ở đầu gối;
Bạn bị tổn thương bởi hành vi của cô ta.
Bạn bị tổn thương bởi hành vi của cô ta.
Nhưng nếu không tẩy trang thì da bạn sẽ bị tổn thương nặng hơn?
Bạn bị tổn thương bởi cách cư xử của cô ấy.
Hãy nghĩ về việc tại sao bạn bị tổn thương.
Đó là tha thứ khi bạn bị tổn thương.
Cô ấy luôn trung thực với bạn ngay cả khi khiến bạn bị tổn thương.
Cho dù chồng/ vợ bạn đã nói hoặc làm cái gì đó khiến bạn bị tổn thương.
Đừng bắt đầu với cách như bạn bị tổn thương.
Đôi khi còn làm da bạn bị tổn thương.
Sự thẳng thắn và chân thành sẽ làm bạn bị tổn thương.
Một sai lần qua đi và bạn bị tổn thương.
Nếu bạn bị xâm phạm tức là bạn bị tổn thương.
Có phải có ai đó đã nói hoặc làm những điều khiến bạn bị tổn thương?