BẠN CÀNG MUỐN in English translation

more you want
bạn càng muốn
nhiều hơn bạn muốn

Examples of using Bạn càng muốn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn càng muốn trở nên giàu có,
The more you desperately want to be rich, the poorer
Bạn càng muốn trở nên hạnh phúc và được yêu thương bao nhiêu, thì bạn lại càng cảm thấy cô đơn và sợ hãi, dù người bên bạn có là ai đi chăng nữa.“.
The more you desperately want to be happy and loved, the lonelier and more afraid you become, regardless of those who surround you.“.
Bạn càng muốn đi, bạn sẽ càng cần nhiều thời gian hơn và khả năng bạn sẽ gặp phải một số nghịch cảnh
The longer you want to go, the more you will need to take, and the greater the likelihood that you will encounter some adversity like bad weather
Bạn càng muốn dành nhiều thời gian để đánh bóng nó, bổ sung thêm các đặc trưng bạn nghĩ rằng sẽ làm trò game trở nên tốt hơn, nói chung là đi xa hơn là chỉ đơn thuần làm trò game của bạn..
You are more likely to spend more time on extra polish, add features you think make the game better, just generally go above and beyond and really make the game yours.
Cuối cùng, nếu một tinh thể sapphire cong càng nhiều thì bạn càng muốn có lớp phủ AR lên toàn bộ tinh thể đó,
Lastly, the more curved a sapphire crystal is, the more likely you are going to want full AR coating on it, which is often referred to as"double AR coating"(applied
càng bị trừng phạt vì nhìn sang một bên, bạn càng muốn nhìn sang bên.
he begins to strive to escape, the more the punishment for looking to the side, the more often you want to look to the side.
Cũng nhớ điều này: Bạn càng thiền nhiều, bạn sẽ càng muốn thiền nhiều hơn;
Remember this also: The more you meditate, the more you will want to meditate;
Bạn càng biết nhiều điều, bạn sẽ càng muốn chia sẻ chúng với mọi người.
The more you learn about something, the more you will want to share it with others.
Bạn càng biết nhiều điều, bạn sẽ càng muốn chia sẻ chúng với mọi người.
The more you know Him the more you will want to share Him with others.
Vì vậy, bạn càng muốn, bạn càng có thể nói chuyện.
So the more you want, the more you can talk.
Bạn càng muốn phủ định nó, bạn càng cảm thấy được mời nhiều hơn.
The more you want to negate it, the more you feel invited.
Bạn càng muốn, bạn càng có thể tự do sử dụng.
The more you want, the more you are free to use.
bạn càng khẳng định mình, bạn càng muốn tôi, cần tôi.
And the more you assert yourself the more you want me, need me.
Bởi vì hỗn loạn càng có nhiều bao nhiêu, bạn càng muốn một người lãnh đạo, một ai đó mà sẽ dẫn dắt bạn ra khỏi hỗn loạn này nhiều bấy nhiêu;
Because, the more confusion there is, the more you want a leader, somebody who will guide you out of this mess;
Không cần phải nói, bạn càng muốn“ thưởng thức” về mặt“ xác thịt”, bạn càng phải trả nhiều tiền hơn.
Needless to say, the more you want to“enjoy” the person, the more you have to pay.
Càng ít dùng ánh sáng nhân tạo, bạn càng muốn tránh nó, bởi những cảnh quay sẽ yếu đi hoặc kỳ quặc hoặc giả tạo.”- Emmanuel Lubezki.
The less you use artificial light, the more you want to avoid it, because the scenes feel weak or weird or fake.”- Emmanuel Lubezki.
Bạn càng tức giận với người đó thì bạn càng muốn nói chuyện và nghĩ về người đó.
The more you're angry with this person, the more you want to talk and think about him or her.
Một điều hiển nhiên, bạn càng muốn" tận hưởng" ai đó
Needless to say, the more you want to"enjoy" the person,
Như ở đây, khi bạn càng trẻ, Bạn càng muốn tham gia khi bạn nghe tiếng cười.
And here, the younger you are, the more you want to join in when you hear laughter.
bạn càng muốn phá huỷ chúng, bạn sẽ càng trở nên bị định tâm vào mắt.
And the more you want to destroy them, the more you will become eye centered.
Results: 2254, Time: 0.0251

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English