Examples of using Bạn có hai in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cho nên bạn có hai trung tâm.
Bạn có hai cơ hội để chiến thắng.
Bạn có hai công việc?
Bạn có hai bản sao của cùng một tập tin?
Vì vậy, bạn có hai một vài, sau đó?
Bạn có hai lựa chọn trong cuộc sống.
Tại sao bạn có hai máy in?
Bạn có hai tuần để đi.
Bạn có hai tay chứ?
Bạn có hai lựa chọn trong ngày này,
Bạn có hai tuần để trả lời.
Nhà bạn có hai bé nhưng chỉ có một phòng dành cho trẻ?
Tại sao bạn có hai máy in?
Bạn có hai khả năng đặc biệt, tốc độ và tàng hình.
Ô Binding bạn có hai lựa chọn là Left hoặc Right.
Bạn có hai bé nhưng chỉ có một phòng dành cho trẻ?
Tại sao bạn có hai phổi nhưng chỉ có một trái tim?
Bạn có hai cuộc gọi nhỡ.