BẠN CÓ QUÁ NHIỀU in English translation

you have too much
bạn có quá nhiều
cậu có quá nhiều
anh có quá nhiều
là có quá nhiều
you have too many
bạn có quá nhiều
con có quá nhiều
you have so many
bạn có rất nhiều
bạn có quá nhiều
anh có nhiều
cô có nhiều
cháu có rất nhiều
em có nhiều
cậu có quá nhiều
do you have a lot
bạn có nhiều
anh có nhiều không
em có nhiều
con có nhiều
ông có rất nhiều
you get too many
bạn nhận được quá nhiều
bạn có quá nhiều
you have more than enough
bạn có quá nhiều
you have excessive
bạn có quá nhiều
you have got so much

Examples of using Bạn có quá nhiều in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn có quá nhiều hoặc quá ít các mục thực đơn?
Do I have too many or too few snacks?
Bạn có quá nhiều điều tốt.
You have lots of good ones.
Bạn có quá nhiều việc để làm nhưng lại có quá ít thời gian.
You have so much to do but very little time.
Bạn có quá nhiều quần áo…?
Do you have too many clothes?…?
Bạn có quá nhiều thứ để mà biết ơn!”.
You have so much to be thankful for.
Bạn có quá nhiều việc phải làm trong ngày.
You have so much to do during the day.
Bạn có quá nhiều liên kết cho nội dung của bạn?.
Do you have too many links for your content?
Bạn có quá nhiều mật khẩu để nhớ?
Do you have too many passwords to remember?
Bạn có quá nhiều công việc để lo trong một ngày?
Do you have too much of workload to attend in one day?
Bạn có quá nhiều models và chúng quá lớn?
Do you have too many rules and are they too complex?
Bạn có quá nhiều ảnh để chọn?
Do you have too many pictures to choose from?
Bạn có quá nhiều estrogen?
Do I have too much estrogen?
Bạn có quá nhiều hoặc quá ít các mục thực đơn?
Do you have too many or too few menu items?
Bạn có quá nhiều việc phải làm và có quá ít thời gian?
Do you have too much to do and too little time?
Nếu HbA1c cao nghĩa là bạn có quá nhiều đường trong máu.
A high HbA1c result indicates that you may have too much sugar in your blood.
Khi bạn có quá nhiều việc phải làm.
When you have so much work to do.
Bạn có quá nhiều quảng cáo?
Do you have too much advertising?
Hãy khiêm tốn và thừa nhận rằng bạn có quá nhiều thứ để học và đạt được.
Be humble and recognize that you have a lot to learn.
Nếu như bạn có quá nhiều giày và không chỗ để cất hộp giày?
Have too many shoes and no place to store them?
Khi bạn có quá nhiều tiền thì làm gì cũng xong.
When you do have enough money then you do everything.
Results: 350, Time: 0.0467

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English