BẠN LÀM VIỆC in English translation

you work
bạn làm việc
anh làm việc
cô làm việc
anh làm
cậu làm việc
cô làm
ông làm việc
em làm việc
cậu làm
việc
you do
bạn làm
anh làm
bạn thực hiện
cô làm
cậu làm
em làm
ông làm
con làm
ngươi làm
vậy
you worked
bạn làm việc
anh làm việc
cô làm việc
anh làm
cậu làm việc
cô làm
ông làm việc
em làm việc
cậu làm
việc
you working
bạn làm việc
anh làm việc
cô làm việc
anh làm
cậu làm việc
cô làm
ông làm việc
em làm việc
cậu làm
việc
you did
bạn làm
anh làm
bạn thực hiện
cô làm
cậu làm
em làm
ông làm
con làm
ngươi làm
vậy
you doing
bạn làm
anh làm
bạn thực hiện
cô làm
cậu làm
em làm
ông làm
con làm
ngươi làm
vậy

Examples of using Bạn làm việc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bạn làm việc trong một môi trường có an toàn không?
Are You Working in a Safe Environment?
Bạn làm việc vào thuú bảy sao?
Are you working on a seventh?
Không gian bạn làm việc là hết sức quan trọng.
The space you work in is very important.
Bạn làm việc quá vất vả.
Vì sao bạn làm việc?".
Why are you working?”.
Tôi có một người bạn làm việc cho đài phát thanh HCJB.
I had a friend who worked at the HCJB Broadcasting Station.
Bạn làm việc với một người quản lý mới?
Are you working with a new manager?
Bạn làm việc tốt hơn trong một nhóm,
Do you work better in a team,
Bạn làm việc cho New York Times chăng?
Are you working for the New York Times yet?
Khi bạn làm việc gì, hãy chỉ làm nó.
And when doing something, just do it.
Bạn làm việc chăm chỉ nhưng cũng biết cách tận hưởng cuộc sống.
They work hard but know well how to enjoy life.
Bạn làm việc tốt hơn trong một nhóm,
Do you work better on a team,
Bạn làm việc trong lĩnh vực thiết kế?
Are you working in the design area?
Vậy tại sao bạn nên làm việc với một Công Ty như chúng tôi?
Why is it difficult to work with a company like ours?
Bạn làm việc chăm chỉ vì bạn yêu những gì bạn đang làm..
They work hard because they love what they do.
Bạn làm việc với cường độ cao và có nhu cầu nạp thêm năng lượng?
Do you work with people and do you have extra energy?
Bạn làm việc chăm chỉ trong suốt mùa đông.
You have been working hard all winter into spring.
Bạn làm việc trên một dự án suốt cả ngày.
You have been working hard on a project all day.
Bạn làm việc vì tiền hay vì niềm vui?
Do you work for money or for the joy of it?
Bạn làm việcbạn nhận được kết quả.
You do the work and you get the result.
Results: 6009, Time: 0.0262

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English