KHI BẠN LÀM VIỆC in English translation

when you work
khi bạn làm việc
khi làm
khi anh làm việc
khi cô làm việc
nếu làm việc
khi hoạt động
công việc trong khi
khi bạn hoạt động
khi cậu làm việc
as you work
như bạn làm việc
trong khi làm việc
trong khi bạn làm việc
như các con làm việc
when you do
khi bạn làm
khi bạn thực hiện
khi đã làm
khi con làm
khi bạn làm điều đó
khi điều
khi thực hiện việc
khi làm những việc
khi ông làm
khi làm như thế
when you worked
khi bạn làm việc
khi làm
khi anh làm việc
khi cô làm việc
nếu làm việc
khi hoạt động
công việc trong khi
khi bạn hoạt động
khi cậu làm việc
when you working
khi bạn làm việc
khi làm
khi anh làm việc
khi cô làm việc
nếu làm việc
khi hoạt động
công việc trong khi
khi bạn hoạt động
khi cậu làm việc
as you worked
như bạn làm việc
trong khi làm việc
trong khi bạn làm việc
như các con làm việc

Examples of using Khi bạn làm việc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bởi khi bạn làm việc công khai
Because when your work is in public,
Tắt điện thoại khi bạn làm việc hoặc học bài.
Put your phone away when you're doing homework or studying.
Lưu trữ là quan trọng khi bạn làm việc trong một không gian nhỏ như vậy.
Storage is key once you work in such a little space.
Bạn KHÔNG“ đầu tư” tiền khi bạn làm việc trong thế giới doanh nghiệp.
You DO"invest" money when you work a job in the corporate world.
Nó sẽ đến khi bạn làm việc”- Henri Matisse.
It comes while working.”- Henri Matisse.
Luôn thận trọng khi bạn làm việc với một ngọn lửa mở.
As always, use caution when working with a open flame.
Bạn có thể cần sử dụng một cặp kính khác khi bạn làm việc trên máy tính.
You may need to wear glasses when working at a computer.
Bật gợi ý bằng âm thanh để hướng dẫn bạn khi bạn làm việc.
Turn on sound cues to guide you while you work.
Để nó trước mặt khi bạn làm việc.
Put it in front of you when you're working.
Bất động sản mạnh mẽ- nhưng chỉ khi bạn làm việc đó đúng.
Real estate is powerful- but only if you work it right.
Nên nhớ không di chuyển hộp hoặc ngón tay khi bạn làm việc này.
Make sure not to move the box or your finger as you do this.
Cố gắng không chạm vào bên trong tai khi bạn làm việc này.
Try not to touch the inside of your ear as you do this.
Bạn cần không gian văn phòng khi bạn làm việc nhà?
Who needs office space when you can work from home?
Bạn có thể tu trong mọi lúc, kể cả khi bạn làm việc.
I can have it anytime, even while working.
Điện thoại của bạn không cần phải có mặt khi bạn làm việc này.
Your son doesn't need to be there when they do this.
Bất động sản mạnh mẽ- nhưng chỉ khi bạn làm việc đó đúng.
Real estate is powerful- but only it right if you work.
Làm thế nào để cải thiện sức khỏe khi bạn làm việc văn phòng.
How to Improve Your Health if You Work in an Office.
Khi bạn làm việc qua từng bước trong list Baby Steps,
As you work through each of the steps in the Baby Steps list, you can move
khi bạn làm việc này, bạn có biết chuyện gì xảy ra cho bạn hay không?
And when you do this, do you know what happens to you?.
Khi bạn làm việc để xác định các trường đại học thích hợp nhất cho tình huống của bạn, mất một thời gian để duyệt qua các cơ sở dữ liệu toàn diện.
As you work to determine which university is most appropriate for your situation, take some time to browse through the comprehensive database.
Results: 894, Time: 0.0544

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English