Examples of using Bảo tàng anh quốc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ushabti của Ramesses VI ở Bảo tàng Anh Quốc.
Tấm bia Ashurnasirpal II trong Bảo tàng Anh quốc.
Tấm bia Ashurnasirpal II trong Bảo tàng Anh quốc.
Bảo tàng Anh quốc được thành lập vào năm 1753.
Tham quan Bảo tàng Anh quốc và Covent Garden.
Bảo tàng Anh quốc được thành lập vào năm 1753.
Bảo tàng Anh quốc được thành lập vào năm 1753.
Em đã tham quan Bảo tàng Anh quốc một lần.
Chúng ta đang ở London, tại Bảo tàng Anh Quốc.
Tiêu đề thư ghi" Viện bảo tàng Anh Quốc".
Đầu tượng bằng đá granite của Amenhotep III, bảo tàng Anh Quốc.
Một viên ruby cổ đã bị đánh cắp từ Bảo tàng Anh quốc.
Ta có một cuộc hẹn với ông bạn ở Bảo Tàng Anh Quốc.
Một viên ruby cổ đã bị đánh cắp từ Bảo tàng Anh quốc.
Hạt hột này ngày nay nằm tại Bảo tàng Anh Quốc, số hiệu BM EA74185.
được trưng bày tại Bảo tàng Anh Quốc.
nắm tay với Heracles 70- 38 TCN, Bảo tàng Anh Quốc.
Nhưng bằng chứng cho sự điên loạn của ông ấy… hiện giờ đang ở Bảo Tàng Anh Quốc.