Examples of using Bảo vệ tổ quốc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người kêu gọi nhân dân rèn luyện sức khỏe để xây dựng, bảo vệ Tổ quốc vì“ Bản thân tôi ngày nào cũng tập”.
giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc.
Đó là“ sức mạnh mềm” trong chiến lược phát triển và bảo vệ Tổ quốc.
Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ
Trước tro cốt của ông Fidel Castro… chúng tôi xin thề sẽ tiếp tục bảo vệ Tổ quốc và chủ nghĩa xã hội”, Chủ tịch Raul Castro nói.
Ngày bảo vệ Tổ quốc ở nước ta lặng lẽ biến thành Ngày của đàn ông.
Những người bảo vệ Tổ quốc, quân nhân,
Đây là hình thức sẽ được vận dụng thường xuyên trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc.
Thủ tướng Prayuth kêu gọi người dân Thái Lan yêu thương nhau và bảo vệ Tổ quốc.
Tám là, vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh trong chuẩn bị và tiến hành thắng lợi chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc trong điều kiện mới.
Nhưng như Mikhail Kalashnikov đã có lần khẳng định:" Tôi phát minh ra nó để bảo vệ Tổ quốc.
Xây dựng lực lượng vũ trang vững mạnh là nội dung quan trọng của Chiến lược bảo vệ Tổ quốc.
Kazakh, đứng cùng nhau bảo vệ Tổ quốc.
Chiến lược Bảo vệ biên giới quốc gia- sự phát triển mới về tư duy bảo vệ Tổ quốc của Đảng.
Ngày 23 tháng 2 năm 2019 được tổ chức tại nước ta là Ngày bảo vệ Tổ quốc.
Tuyên truyền sâu rộng những giá trị văn hóa truyền thống, bài học kinh nghiệm lịch sử trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc; tinh thần yêu nước và niềm tự hào dân tộc.
các biện pháp cần thiết để bảo vệ Tổ quốc.
Mãi mãi xứng đáng là ngọn cờ lý luận bảo vệ Tổ quốc của Đảng trong Quân đội.
bài học vận dụng trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc.
Dựa trên bốn nguyên tắc: Bảo vệ tổ quốc bằng cách hạn chế nhập cư,