Examples of using Bảy tuổi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không tệ cho một đứa trẻ bảy tuổi.
Lê- vi sống được một trăm ba mươi bảy tuổi.
Tôi dắc đứa cháu nội trai bảy tuổi.
Vì sao lại liên quan đến một cô bé bảy tuổi?
Chẳng phải cô ấy còn một đứa con gái bảy tuổi sao?
Lee chứng kiến cuộc hành quyết đầu tiên khi cô lên bảy tuổi.
Khi đó tôi bảy tuổi.
Tôi nhớ là từ năm tôi sáu, bảy tuổi, bố đã bắt đầu.
Anh ấy nghĩ ra hết khi mới bảy tuổi.
Tôi có một bộ răng giả khi tôi bảy tuổi.
Anh ấy một mình làm tất, anh ấy nghĩ ra hết khi mới bảy tuổi.
Jackie, Sue, Lynn năm bảy tuổi.
Jackie, Sue, Lynn năm bảy tuổi.
Lúc bảy tuổi và đếm, đó chính xác là bộ nhớ DDR3 của tiểu bang đang ở:
Tuy nhiên, đối với những cô gái trên bảy tuổi, nên mặc quần áo che chân
các tủ đông hàng đầu bị lỗi sẽ được sửa chữa nếu chúng hơn bảy tuổi.
Hòa Thượng cũng chấp nhận những người sáu, bảy tuổi xụất gia, giúp thiện căn họ tăng trưởng.
Răng khôn bắt đầu mọc ở hàm khoảng bảy tuổi và không phải trước hoặc sau khi sinh như các răng khác.
cô ấy là khoảng bảy tuổi khi qua đời.
Tôi thấy một đứa bé bảy tuổi đội mũ cao bồi trắng,