Examples of using Bắc cực in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Aurora Spirit: một cuộc hành trình huyền diệu đến Bắc Cực của Na Uy.
Là một nhà thám hiểm bắc cực là vì bọn trẻ. Lý do duy nhất
Nếu Trung Quốc giành được ảnh hưởng trong các vấn đề Bắc Cực trong những năm tới,Bắc Canada.">
Tương tự, một nghiên cứu năm 2016 ước tính về số lượng gấu Bắc cực toàn cầu có thể giảm hơn 30% chỉ trong 35 năm.
Một trong năm mô hình dự đoán tới năm 2070, Bắc cực ấm tới mức sẽ không còn băng trong mùa hè nữa.
có biệt danh Công chúa Bắc Cực.
Cao nguyên Tây Tạng với 46.000 sông băng làm cho nơi đây trở thành nơi tập trung băng lớn thứ ba sau Nam cực và Bắc cực.
Cả mức độ và độ dày của băng biển Bắc Cực đã giảm nhanh chóng trong vài thập kỷ qua.
dân cư bản địa ở vùng Bắc cực.
khiến nó trở thành quê hương băng giá lớn thứ ba sau nam cực và bắc cực.
thậm chí cả ở Bắc Cực.
Các nhà khoa học từ Nofima đã thử nghiệm ROV trong Đêm Bắc Cực, khi thời tiết tệ hại nhất.
Tỷ lệ các công nghệ và vũ khí mới được đưa đến cho các binh sĩ Nga ở Bắc Cực hiện chiếm khoảng 60%, theo ông Moiseev.
Nằm ở tỉnh lịch sử của Lapland chỉ 56 km về phía nam của vòng Bắc cực Arjeplog cung cấp điều kiện lý tưởng cho việc này.
bao gồm cả Bắc cực.
phải đối mặt Và khi bão Bắc Cực ập vào ngay đêm đầu tiên.
biển Caribê, cũng như Bắc Cực và Nam Cực Đại dương.
Ba Lan điều hành trạm Bắc Cực Ba Lan tại Hornsund,
Đánh vào nỗi khiếp sợ của những người dám mạo hiểm vào những điều chưa biết… Biển Bắc cực.
Băng Bắc Cực đang tan nhanh khủng khiếp: