Examples of using Bệnh nhân là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Độ tuổi trung bình của bệnh nhân là 76 tuổi.
Khoảng 2% bệnh nhân là trẻ em và thanh thiếu niên.
Bệnh nhân là nam giới.
Nụ cười bệnh nhân là phần thưởng của bác sĩ.
Khoảng 2% bệnh nhân là trẻ em và thanh thiếu niên.
Thường bệnh nhân là những người lớn tuổi.
Tên bệnh nhân là gì?”.
Bệnh nhân là một người….
Thường bệnh nhân là những người lớn tuổi.
Thường bệnh nhân là người trẻ.
Tuy nhiên, nếu bệnh nhân là trẻ em, bạn không được dùng aspirin.
Khoảng 80- 90% bệnh nhân là nam giới từ 45 tuổi.
Nếu bệnh nhân là người nghiện thuốc lá, khuyên bệnh nhân nên bỏ thuốc lá.
Đa số bệnh nhân là đàn ông và nghiện thuốc lá.
Bệnh nhân là mẹ cha.
Bệnh nhân là người trưởng thành.
Một mặt, một bệnh nhân là một người tiêu dùng thực hiện các lựa chọn.
Liên hệ giữa bác sĩ và bệnh nhân là một liên hệ bất bình đẳng.
Bệnh nhân là người không hút thuốc?
Việc chăm sóc bệnh nhân là của các cô y tá.