Examples of using Nạn nhân là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hầu hết nạn nhân là người ủng hộ ông Morsi.
Khoảng một phần tư số nạn nhân là trẻ em, theo NCA.
Số lượng ước tính nạn nhân là khoảng 300, bao gồm trẻ em, người lớn.
Nạn nhân là người da trắng.
Phần lớn nạn nhân là những cô gái dưới 18 tuổi.
Đa số nạn nhân là người Rohingya.
Đa phần nạn nhân là người Iran.
Nạn nhân là ai?
Nạn nhân là phụ nữ.
Đa số nạn nhân là công dân Pakistan.
Nạn nhân là một giáo sư của trường.
Nạn nhân là phụ nữ.
Nạn nhân là một cảnh sát già đã về hưu.
Có đến 86% nạn nhân là phụ nữ.
Nạn nhân là người da trắng.
Hai nạn nhân là Joseph Zangaro, 61 tuổi,
Hầu hết nạn nhân là nam giới( khoảng 72%) và dưới 30 tuổi.
Nhiều nạn nhân là trẻ em dưới 16 tuổi.
Nạn nhân là một người đàn ông 26 tuổi tên là Botham Shem Jean.
Còn có một nạn nhân là người Bỉ.