BỊ BUỘC TỘI LÀ in English translation

was accused of being
were charged
được tính phí
được tính
being accused of being
were accused of being
are accused of being

Examples of using Bị buộc tội là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ sẽ bị buộc tội là dị giáo bởi những người rao giảng những Giáo Huấn của Cha, nhưng lại những người không nhận ra Lời Cha ban cho thế giới ngày nay.
They will be accused of heresy, by those who proclaim My Teachings, but who fail to recognise My Word given to the world today.
Trong thời Đệ Nhị Cộng hòa Ba Lan, Tổng thống Gabriel Narutowicz bị buộc tội là người vô thần.[ 1][ 2].
During the Second Republic, President Gabriel Narutowicz was accused of being an atheist.[14][15].
Nơi họ bị buộc tội là gián điệp. Phi hành đoàn 82 người bị trói, bịt mắt, và được vận chuyển đến Bình Nhưỡng.
And transported to Pyongyang, where they were charged as spies. The 82-man crew was bound, blindfolded.
Ta cần không bị buộc tội là nói sai ngay cả khi nếu X có trở thành cái tốt nhất.
So we need not be accused of speaking falsely even if it turns out that X is not the best.
Tin tặc Bắc Triều Tiên đã bị buộc tội là đã nỗ lực trộm Bitcoin khi các lệnh trừng phạt quốc tế bắt đầu siết chặt.
North Korean hackers have been accused of attempting to steal Bitcoin as international sanctions begin to bite.
Mariana Callejas bị buộc tội là đồng phạm của vụ sát hại Tướng quân vầ thành viên của một âm mưu.
Mariana Callejas was accused of being the co-perpetrator of the murder of General Prats and member of a conspiracy.
trong khi các nhà nghiên cứu bị buộc tội là đặc vụ nước ngoài.
Lieber is accused of lying about his connections, while the researchers were charged[…].
Ở Trung Quốc, chính quyền Trump bị buộc tội là thiếu nhất quán và không biết mình muốn gì.
In China Team Trump is accused of incoherence and not knowing what its own side wants.
Cô ấy nói với bạn rằng chồng cô đã bị buộc tội là tội ác khủng khiếp mà anh ta không phạm.
She tells you that her husband has been accused of a terrible crime he didn't commit.
Bất kể phương pháp nào, Bắc Hàn đã bị buộc tội là một trong số các hoạt động tin tặc nguy hiểm nhất trong thế kỷ 21.
Whatever the methods are, North Korea has been accused of some of the most damaging hacking operations of the 21st century.
Russell bị buộc tội là kẻ gây nên vụ cháy bên ngoài cửa nhà và sau đó bỏ trốn.
Russell is accused of starting the fire outside the doorway of his home and then fleeing.
Cách đây gần một thế kỷ, Anh bị buộc tội là chủ mưu vụ ám sát hụt Lenin và lật đổ chính quyền Bolshevik.
A century ago, Britain was accused of masterminding a failed plot to kill Lenin and overthrow his fledgling Bolshevik regime.
Ông bị buộc tội là đã gây ra rất nhiều tội ác chống lại người dân Ireland, đặc biệt những người Công giáo, mà thường được mô tả như là tội diệt chủng.
He is accused of a number of atrocities against the Irish people, in particular the Catholics, which are often described as genocidal.
nghệ sĩ bị buộc tội là vô đạo đức và tục tĩu.
the artist was accused of immorality and obscenity.
Bộ phận phúc lợi xã hội Jharkhand thống kê có ít nhất 1.046 phụ nữ đã bị buộc tội là phù thủy và bị giết kể từ năm 1995.
Jharkhand's social welfare department shows that at least 1,046 women have been accused of witchcraft and killed since 1995.
Oshchepkov chết trong tù do hậu quả của Đại thanh trừng sau khi bị buộc tội là gián điệp Nhật Bản.
Oshchepkov died in prison as a result of the Great Purge after being accused of being a Japanese spy.
Gehrig bị buộc tội là một người phụ nữ chỉ đạo một bộ phim gây ra các vấn đề về nam tính.
Gehrig is accused of being a woman directing a film that raises issues about masculinity.
Hồng quân đã tấn công thường dân, những người bị buộc tội là kẻ phản bội chủ nghĩa cộng sản.
Red Guards attacked civilians, who were accused of being traitors to communism.
Martin bị buộc tội là hèn nhát.
Martin was accused of cowardice.
Mất chương trình này và cơ hội được giới thiệu ra quốc tế hoặc bị buộc tội là kẻ phản bội đất nước.
Losing this show and their first shot at international recognition or being accused of being a traitor to the country that made them.
Results: 139, Time: 0.0286

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English