BỊ CÁO BUỘC LÀ in English translation

allegedly
bị cáo buộc
được cho
đã
bị
bị cho
bị cho là
nghi
is alleged
been charged
được tính phí
được tính
has been accused of being
allegedly being
was charged
được tính phí
được tính
is charged
được tính phí
được tính
are alleged

Examples of using Bị cáo buộc là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Oscar cũng bị cáo buộc là đã có một số con ngoài hôn nhân, trong đó có.
Oscar also is alleged to have had several extramarital children, among them.
Hai chai khí, bị cáo buộc là do lực lượng chính phủ Syria thả xuống từ các máy bay trực thăng, được tìm thấy trong 2 căn hộ”.
Two gas tanks, allegedly dropped from helicopters by government forces, were found in two apartments.
Bà Choi bị cáo buộc là đã chuyển một phần ngân quỹ vào các công ty tư nhân của bà và các hợp đồng phụ.
Choi is alleged to have funneled some of the funds to her private companies and side contracts.
Vào tuổi 40, anh nhận ra rằng mọi nhà văn xuất sắc đều bị cáo buộc là“ lãng phí tài năng”.
By the age of 40, he realized that every decent writer has been accused of being a waste of talent.
Từ chối lệnh trục xuất, ông ấy bị cáo buộc là đã nổ súng vào nhân viên tòa án người bỏ trốn hiện trường.
Denying the eviction order, he allegedly fired a handgun at the court officer who fled the scene.
Tên miền của khách hàng hoặc việc khách hàng sử dụng dịch vụ bảo vệ tên miền bị cáo buộc là vi phạm hoặc xâm phạm quyền, lợi ích của người thứ ba;
Customer's Domain Names or customer's use of Whois Protection Service is alleged to violate or infringe a third party's right or interests;
Ông này bị cáo buộc là nhân vật trung tâm trong“ kế hoạch 2 tỷ USD”, trong đó tiền từ các ngân hàng nhà nước Nga được giấu ở nước ngoài.
In fact, the latter is accused of acting as the center of a $2 billion scheme“in which money from Russian state banks is hidden offshore.”.
Nghi phạm sau đó bị cáo buộc là đã tông vào một khách bộ hành,
The suspect then allegedly hit a pedestrian, 62-year-old Stephen Tanenbaum,
Ông bị cáo buộc là đã bán ít nhất 108 khẩu súng mà không có giấy phép, từ Tháng Ba, 2014 tới Tháng Hai, 2017.
The former lieutenant is alleged to have sold at least 108 firearms without a license from March 2014 through February 2017.
Ông này bị cáo buộc là đã nhận được vũ khí
He was accused of receiving weapons and combat training from
Đó những gì mà một người bạn thân của Tổng thống Putin bị cáo buộc là sở hữu.
This is what a close friend of the Russian president is alleged to own.
Bộ Tài chánh Hoa Kỳ phong tỏa mọi tài sản của các thành viên Lashkar- e- Taiba có liên hệ, kể cả Sajjid Mir, người bị cáo buộc là đã giúp lập kế hoạch cho các cuộc tấn công.
The U.S. Treasury froze any assets of the Lashkar members, including Sajjid Mir, who allegedly helped plan the assaults.
Theo OHCHR, các nhà hoạt động này bị cáo buộc là đã hoạt động tích cực với tư cách thành viên của một tổ chức chính trị được biết tới dưới tên Việt Tân.
According to OHCHR, the activists were accused of actively participating in and being members of a political organization known as the Viet Tan.
Năm 2015, Austin từng bị cáo buộc là đã nói dối tuổi của mình để các cô gái có thể gửi cho anh video quay lại cảnh các cô thực hiện động tác“ twerking”.
In May 2015, Jones was accused of lying about his age in order to get young girls to send him videos of them twerking.
Ông này bị cáo buộc là đặc vụ ngầm tích cực tại thời điểm bị bắt, và đã hai lần đến Iran để gặp gỡ nhân viên cơ quan tình báo Iran.
He was allegedly an active agent at the time of his arrest, and had twice been to Iran to meet his handlers.
Năm 2005, các tín đồ Thiên chúa giáo bảo thủ bị cáo buộc là đã nỗ lực áp đặt tôn giáo của họ lên người khác.
In 2005, conservative evangelical Christians were accused of trying to force their religion on others.
năm 1617 Katharina bị cáo buộc là phù thủy; các vụ xử phù thủy tương đối phổ biến ở trung Âu thời kỳ đó.
in 1617 Katharina was accused of witchcraft; witchcraft trials were relatively common in central Europe at this time.
Ông đã bị bắt vào cuối tuần trước vì bị cáo buộc là thành viên của một băng đảng tội phạm hình sự cố gắng lừa đảo tài chính khoảng 38 triệu USD.
Calvey was arrested late last week for allegedly being part of a"criminal gang" that attempted to commit about $38 million of financial fraud.
Raheem Sterling bị cáo buộc là nạn nhân của lạm dụng chủng tộc trong thất bại của Manchester City trước Chelsea.
Raheem Sterling was allegedly the victim of racial abuse during Manchester City's defeat by Chelsea.
Các cơ quan này bị cáo buộc là sử dụng bạo lực để dẹp các cuộc biểu tình ở quảng trường Tahrir ở Cairo.
Its agents were accused of using violence to try to stop the protests in Cairo's Tahrir Square.
Results: 398, Time: 0.031

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English