Examples of using Bị dồn vào in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một con hà mã bị dồn vào một trong những quảng trường chính của thành phố
Mình nghĩ rằng thằng này đã bị dồn vào góc rồi… Những gì còn lại chỉ là đợi mình kết liễu thôi.
không muốn bị dồn vào viết một cách nghiêm túc, hãy thử 750 Words.
Những nạn nhân của chiến lược này có thể bực tức vì bị dồn vào chân tường phải chấp thuận.
họ đã không bị dồn vào mức đường cùng.
cuối cùng bị dồn vào chân tường của S. T. A. R.
Người ta bảo một con thú hoang nguy hiểm nhất khi nó bị dồn vào thế đường cùng.
Anh ta làm thế để tranh thủ thêm thời gian với bạn trước khi bị dồn vào thế bắt buộc phải nói đến chuyện cưới xin.
Betty Brant( Angourie Rice), bị dồn vào một số máy bay không người lái của Mysterio.
Cái thằng Pete Russo biết cách đấm trả khi bị dồn vào chân tường đâu rồi?
Những người phụ nữ người Kurd Yazidi bị dồn vào các lồng sắt trước khi bị thiêu cháy cháy tại quảng trường thành phố nằm trong khu vực của IS tại Mosul, Iraq.
Người Hồi giáo bị dồn vào các thị trấn lớn được phòng thủ cẩn mật ở bờ biển phía bắc, và dường như có đến 60% trong số đó chết vì bệnh tật và đói khát.
Người Hồi giáo bị dồn vào các thị trấn lớn được phòng thủ cẩn mật ở bờ biển phía bắc, và dường như có đến 60% trong số đó chết vì bệnh tật và đói khát.
Các gia đình bị dồn vào các phòng rộng từ 20 đến 25 feet
Các gia đình bị dồn vào các phòng rộng từ 20 đến 25 feet
Cá heo bị dồn vào một vịnh nhỏ ở ngoài khơi thành phố,
Cá heo bị dồn vào một vịnh nhỏ ở ngoài khơi thành phố,
Lại mịt mù trong những chiếc khăn choàng đen- điều đã trở thành thói thường của tôi sau một tháng rưỡi bị bắt giữ, tôi bị dồn vào một chiếc xe, lại tới một ngôi nhà khác.
Tuy nhiên, ông Trump, người ghét bị dồn vào chân tường