BỊ GIỚI HẠN TRONG in English translation

are confined in
are restricted in
was limited in
is unlimited in

Examples of using Bị giới hạn trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
com bị giới hạn trong các tùy chọn và tùy chỉnh.
com are limited in options and customization.
Một ngăn kéo nhỏ trong tủ quần áo có thể là một giải pháp nếu không gian bị giới hạn trong khu vực lối vào.
A small drawer in the closet may be a solution if the space is limited in the entryway area.
Các điốt được thiết kế để cung cấp hướng ánh sáng, nhưng chúng bị giới hạn trong sản lượng tổng thể.
The diodes are designed to offer directional light, but they are limited in overall output.
Một điều cần lưu ý về Strikingly là tùy chọn miễn phí bị giới hạn trong những gì bạn có thể làm.
One thing to note regarding Strikingly is that the free option is limited in what you can do.
Nhiều người thuộc lớp lao động trẻ không chuyển nơi sống chỉ để học đại học và bị giới hạn trong việc tìm kiếm việc làm, bà nói.
Many working class young people do not move to go to university and are limited in where they can find work, she suggests.
Đơn giản mà nói thì việc từ“ tất cả” bị giới hạn trong một số ngữ cảnh không có nghĩa là ý nghĩa của nó bị giới hạn trong các bối cảnh khác.
Simply because‘all' is limited in some contexts doesn't necessarily imply that it is limited in other contexts.
Thu hút khách hàng online sẽ tốn thời gian, và quảng cáo thường bị giới hạn trong sự lựa chọn phương pháp tiếp cận.
Engaging consumers online takes time, and ads are limited in their engagement options.
Chúng ta không thể hiểu điều này ngay bây giờ, vì chúng ta bị giới hạn trong cuộc sống này, ở chiều này trên trái đất.
We cannot comprehend this now, as we are limited in this life, to this dimension on earth.
Những quyền này có thể bị giới hạn trong một số trường hợp theo các yêu cầu của pháp luật địa phương.
These rights may be restricted in some circumstances by local law requirements.
Càng ngày hội này càng bị giới hạn trong những nỗ lực mở các công tác độc lập hay đi thăm tù nhân trong nước.
Increasingly, the ICRC is restricted in efforts to conduct independent field operations or visit prisoners in the country.
Trước đó, chúng ta bị giới hạn trong nhận thức tâm linh đối với Cấp Bậc Tinh Thần của Hành Tinh hay nhiều hơn nữa là Cấp Bậc Tinh Thần của Thái Dương Hệ.
Previous to this we were limited in our spiritual awareness to the Planetary Hierarchy, or at most, the Solar Hierarchy.
Bị giới hạn trong màn hình khiêm tốn của máy tính của riêng bạn,
Being confined in the small screen of your computer, you will not get yourself a look
Nhưng thân thể thì bị giới hạn trong không gian và nó không biết được điều gì vượt ngoài không gian.
But the body is confined in space and is unaware of that which lies beyond.
Vì vậy, trong khi sức mạnh của Hoàng đế bị giới hạn trong phạm vi sau ngày 28 tháng 4 năm 1906,
Thus, while the tsar's personal powers were limited in scope after 28 April 1906,
Các cuộc tấn công năm ngoái bị giới hạn trong phạm vi vì các thiết lập bảo mật của Uconnect.
Last year's hacks were limited in scope because of Uconnect's security settings.
Bộ Tài chính Mỹ cho biết Washington tin rằng việc can thiệp vào tỷ giá hối đoái trực tiếp của Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc đã bị giới hạn trong năm qua.
The Treasury Department said Washington believes direct foreign exchange intervention by the People's Bank of China has been limited in the past year.
Cơ quan lập pháp lưỡng viện, chỉ có nhiệm kỳ hai năm, và bị giới hạn trong các lĩnh vực chủ yếu.
The bicameral legislature, to sit for only two years, was restricted in crucial areas.
Vàng và Bạc đều đặc trưng là bị giới hạn trong nguồn cung, có nghĩa là chúng có xu hướng có giá trị cao hơn.
Gold and Silver are characteristically limited in supply, which means that they tend to be of higher value.
Sản phẩm xử lý khi bị giới hạn trong trường hợp không có không khí giữa các bề mặt kim loại gần sát.
The product cures when confined in the absence of air between close-fitting metal surfaces.
Việc sản xuất bị giới hạn trong nhiều trường hợp những hóa chất đặc biệt hoặc những sản phẩm chuyên biệt.
Production has been limited in many cases to specialty chemicals or niche products.
Results: 154, Time: 0.0353

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English