Examples of using Bị khủng bố in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mọi dữ liệu, mọi phân tích, và ít có khả năng bị khủng bố tấn công hơn.
Một con tàu tị nạn. Bị khủng bố đánh chìm.
Không thể để những con mèo tuân thủ pháp luật bị khủng bố, phải chứ?
Cái gì? Vào năm 1919, sau khi bị khủng bố.
Đất nước này bị khủng bố bởi bạo lực súng ống,
Một bà nội trợ bị khủng bố bởi một phù thủy già độc ác,
Bob… thì rất dễ bị khủng bố tấn công. Nếu ta mất kiểm soát vệ tinh.
Sau đó, cha con tôi đã liên tục di chuyển- giống như các Gypsies là nguồn cảm hứng cho Zigeunerweisen của Sarasate- luôn lang thang khắp nơi để tránh bị khủng bố.
Hàng trăm binh lính Bỉ đã xuống đường vào cuối tuần qua để bảo vệ các mục tiêu có khả năng bị khủng bố.
Tây Tạng và Tân Cương vẫn im lặng, nhưng chỉ vì người dân ở đó đã bị khủng bố buộc phải im lặng.
tự do khỏi bị khủng bố tôn giáo.
Sự hợp tác, cộng tác chặt chẽ giữa cơ quan tình báo và an ninh là điều trọng yếu để đảm bảo an toàn cho người dân Úc khỏi bị khủng bố.
Cho dù đó là hợp pháp hay không thì có thể yêu cầu một luật sư khám phá, tuy nhiên, không có lý do thực sự để sợ bị khủng bố.
Thêm vào đó, cô cũng lưu ý rằng:“ các hợp đồng có thể sẽ thay đổi vào năm tới hay trong một thời gian gần như thế với bảo hiểm nguy cơ bị khủng bố.
Năm 1976, người dân thành phố New York bị khủng bố bởi một kẻ giết người hàng loạt được gọi là" con trai của Sam" hoặc" 44 Caliber Killer".
Tổ tiên của chúng ta bị khủng bố bởi sự nóng bỏng
Tuy nhiên, họ phải rời khỏi vùng đất ấy bằng mọi giá, vì nó bị khủng bố bạo lực bởi tổ chức IS và bị đánh bom liên miên.
Chúng ta bị khủng bố và gục ngã bởi những thứ tầm phào, chúng ta bị những điều vô nghĩa nuốt chửng”.
Họ nhận ra rằng ngôi làng đang bị khủng bố bởi một shifter hình dạng tên Oolong.
Tôi đã bị khủng bố kể từ khi tôi tin nhận Chúa trong 4- 5 năm qua.