BỌN KHỦNG BỐ in English translation

Examples of using Bọn khủng bố in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thì ra anh nghĩ là tôi hợp tác với bọn khủng bố sao?
You think I'm working with the terrorist? So?
Sai lầm nhỏ, là quả bom sẽ vào tay bọn khủng bố.
And we have got a nuclear bomb in the hands of terrorists. One mistake.
Bà đã phạm tội hỗ trợ cho bọn khủng bố Wolverine.
You are guilty of giving aid to the terrorist Wolverines.
Ôi, không. Bọn khủng bố!
Oh, no, you terrorists!
Đi mà thuyết phục bọn khủng bố.
Convince the terrorists of that.
Nhà hát Bataclan, điểm tấn công chính của bọn khủng bố.
The Bataclan Theatre, the epicenter of the terrorist attacks.
Hơn nửa thế kỷ sau, với sự kiện ngày 11 tháng 9, bọn khủng bố tấn công trên đất Mỹ,
More than half a century later, with the 911 terrorist attacks on US soil, a counter-terrorist effort
Vì với tôi, bọn khủng bố không phải là người. Đừng có bàn về quyền con người với tôi.
Because terrorist for me, not people. Do not give me that human rights.
Đừng có bàn về quyền con người với tôi… vì với tôi, bọn khủng bố không phải là người.
Don't talk about human rights to me… because for me, a terrorist isn't human.
Rủi ro được tránh thông qua việc phát hiện kịp thời các mối đe dọa và hỏa hoạn của bọn khủng bố.
Risks are avoided through the timely detection of terrorist threats and fire.
Walker không liên lạc trước với bọn khủng bố, nhưng một người khác đã làm.
Walker had no prior contact… with any of the terrorists, but someone else did.
Bọn khủng bố đang âm mưu giết chúng ta
These terrorists are plotting to kill us
Phần lớn kho vũ khí của bọn khủng bố có chứa các vũ khí được các nước NATO sử dụng.
The bulk of the terrorist arsenal consists of weapons from NATO countries.
Bà nói, Pakistan cần phải tiêu diệt bọn khủng bố giết hại chính đồng bào của họ và băng qua biên giới để“ giết hại tại Afghanistan.”.
And that means ridding their country of terrorists who kill their own people and who cross the border to kill in Afghanistan.”.
Thượng nghị sĩ Đảng Cộng hòa Saxby Chambliss chỉ trích:“ Bọn khủng bố sẽ xem bài diễn văn hôm nay của tổng thống là một thắng lợi.
Georgia Senator Saxby Chambliss summed it up by saying,"The president's speech today will be viewed by terrorists as a victory.".
Bọn khủng bố chuyển tải các video tuyên truyền đến Obelisk,
The terrorists published propaganda videos to Obelisk, as well as marching orders
Không có gì lạ khi Moscow là một trong những mục tiêu lựa chọn của bọn khủng bố”, thị trưởng thành phố Moscow- ông Sergei Sobyanin gần đây đã nói như vậy.
It's no secret that Moscow is one of the choice targets for terrorists,” the city's mayor, Sergei Sobyanin, said recently.
Không có gì lạ khi Moscow là một trong những mục tiêu lựa chọn của bọn khủng bố”, thị trưởng thành phố Moscow- ông Sergei Sobyanin gần đây đã nói như vậy.
It's no secret that Moscow is one of the choice targets for terrorists,” Moscow Mayor Sergei Sobyanin said ahead of the celebrations.
Không có gì lạ khi Moscow là một trong những mục tiêu lựa chọn của bọn khủng bố”, thị trưởng thành phố Moscow- ông Sergei Sobyanin gần đây đã nói như vậy.
It's no secret that Moscow is one of the choice targets for terrorists," Moscow mayor Sergei Sobyanin said recently.
Tất cả gia đình còn lại bên trong Ramadi đều là bọn khủng bố hoặc là những thành phần ủng hộ bọn chúng".
All families left inside Ramadi are those of the terrorists or those who support them.
Results: 949, Time: 0.0284

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English