BỊ NHỐT TRONG in English translation

held in
giữ trong
cầm trong
nắm trong
tổ chức tại
got locked in
be shut up in
bị nhốt trong
is been cooped up in
was put in
được đặt trong
được đưa vào
bị đặt vào
được xếp vào
được bỏ vào
cất trong
bị đưa vào
bị tống vào
up in
lên trong
dậy trong
tăng trong
rã vào
kéo vào
ra trong
thành trong
đắp trong
trong một
hết trong

Examples of using Bị nhốt trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh không bị nhốt trong đó mãi mãi đâu.
You won't be locked in there forever.
Bạn sẽ bị nhốt trong một căn phòng chỉ có một thùng gỗ.
You will be locked in a room which has only one door.
Bị nhốt trong lồng đã quá lâu.
Being locked in a cage for too long.
Tôi ghét bị nhốt trong nhà.”.
I hated being locked in the house.
Nhưng cô ấy bị nhốt trong nhà, bố cổ lại là một thằng điên nữa.
But she's locked in this house, and her dad's a psychopath.
Cha tôi bị nhốt trong trại tập trung.
My father is locked in a concentration camp.
bị nhốt trong này với một thằng điên.
I'm trapped in here with a goddamn crazy.
Một nàng công chúa bị nhốt trong một toà tháp.
The princess is locked in a tower.
Cô gái bị nhốt trong hộp 7 năm.
One woman was kept in a box for seven years.
Bọn họ bị nhốt trong các trại.
They are kept in camps.
Bố bị nhốt trong nhà tắm với dì Christelle rồi ạ.
Dad is locked in the bathroom with Auntie Christelle.
Thế giới bị nhốt trong một mùa chết chóc thì có ích gì?
The World's locked in death?
Hắn bị nhốt trong xe rồi.
He's locked in a car.
Tôi đã bị nhốt trong nhà hai ngày rồi.
Today… is the second day I have been locked in my house.
Nhưng vẫn nhận thức được mọi thứ. Bị nhốt trong chính thể xác của mình.
Being trapped in your body, but still being fully cognizant.
Vì anh ta bị nhốt trong một nhà ngục.
Because he's locked in a dungeon.
Nhưng vẫn nhận thức được mọi thứ. Bị nhốt trong chính thể xác của mình.
But still being fully cognizant. Being trapped in your body.
bị nhốt trong lồng với quỷ dữ.
It's locked in a box with the devil.
Vì anh ta bị nhốt trong ngục sao?
Because he's locked in a dungeon?
Thứ bị nhốt trong sự tương khắc.
That which is trapped in opposition must be turned to harmony.
Results: 815, Time: 0.0629

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English