Examples of using Bị nhốt trong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh không bị nhốt trong đó mãi mãi đâu.
Bạn sẽ bị nhốt trong một căn phòng chỉ có một thùng gỗ.
Bị nhốt trong lồng đã quá lâu.
Tôi ghét bị nhốt trong nhà.”.
Nhưng cô ấy bị nhốt trong nhà, bố cổ lại là một thằng điên nữa.
Cha tôi bị nhốt trong trại tập trung.
Cô bị nhốt trong này với một thằng điên.
Một nàng công chúa bị nhốt trong một toà tháp.
Cô gái bị nhốt trong hộp 7 năm.
Bọn họ bị nhốt trong các trại.
Bố bị nhốt trong nhà tắm với dì Christelle rồi ạ.
Thế giới bị nhốt trong một mùa chết chóc thì có ích gì?
Hắn bị nhốt trong xe rồi.
Tôi đã bị nhốt trong nhà hai ngày rồi.
Nhưng vẫn nhận thức được mọi thứ. Bị nhốt trong chính thể xác của mình.
Vì anh ta bị nhốt trong một nhà ngục.
Nhưng vẫn nhận thức được mọi thứ. Bị nhốt trong chính thể xác của mình.
Nó bị nhốt trong lồng với quỷ dữ.
Vì anh ta bị nhốt trong ngục sao?
Thứ bị nhốt trong sự tương khắc.