Examples of using Nhốt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
không muốn bị nhốt để học bài.
Cháu không sai đâu… Nó bị nhốt cả ngày rồi.
Tôi không thích bị nhốt thế này.
Nhốt mình trong hộp” như mình.
Phải nhốt nó cho tới ngày mười bốn tháng này, rồi toàn.
Chúng ta không nên nhốt mình bằng bức tường tự xây.
Nephalem đã giết chết Azmodan và nhốt linh hồn cả anh ta trong Black Soulstone.
Nó giống như nhốt chúng trong một nhà tù.
Minos nhốt con Minotaure trong Labyrinthe dịch là Mê Cung ở tại Crète.
Nhốt em vào lồng.
Hắn nhốt con trong lồng!”.
Và nhốt chúng vào thế giới chết của hắn.
Cậu nghĩ họ nhốt nó ở đâu?
Tôi sẽ nhốt mụ vào một cơ thể mà mụ không thể thoát.
Nhốt họ đâu đó, rồi đốt tòa nhà!
Nhốt hết tiếng ồn!
Anh không thể nhốt tôi ở đây.
Hãy nhốt cái xác khô này.
Nhốt ta lại trong một cái hộp thép rồi lôi chúng ta xuống tầng hầm.
Năm cậu nhốt tôi trong tù.