NHỐT in English translation

put
đặt
đưa
bỏ
khiến
nói
đeo
cất
ra
nhét
tống
captive
bị giam
giam
nuôi nhốt
nhốt
bắt
tù nhân
bị giam giữ
tù binh
bị cầm tù
nạn nhân
shut
đóng
đóng cửa
im
tắt
lại
câm
ngậm
nhốt
nhắm
đi
in captivity
trong điều kiện nuôi nhốt
bị giam giữ
trong tù
trong điều kiện bị bắt
trong nuôi nhốt
trong điều kiện giam cầm
bị bắt giữ
trong bị giam cầm
trong lồng
bị nhốt
locked
khóa
nhốt
khoá
giam
trapped
bẫy
cái bẫy
nhốt
kept
giữ
tiếp tục
hãy
cứ
lưu
giúp
luôn
khiến
vẫn
duy trì
confined
giới hạn
hạn chế
nhốt
giam
chỉ
held
giữ
tổ chức
nắm
cầm
chứa
ôm
bám
được
bế
khoan
caged
lồng
chuồng
cũi
cái cũi
cooped up
holed up

Examples of using Nhốt in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
không muốn bị nhốt để học bài.
not be cooped up studying.
Cháu không sai đâu… Nó bị nhốt cả ngày rồi.
You're not wrong… He's been cooped up all day.
Tôi không thích bị nhốt thế này.
I don't like being cooped up like this.
Nhốt mình trong hộp” như mình.
Putting myself in a box as they say.
Phải nhốt nó cho tới ngày mười bốn tháng này, rồi toàn.
You shall keep it until the fourteenth day of the same month, then the whole.
Chúng ta không nên nhốt mình bằng bức tường tự xây.
We should not confine ourselves by a self-built wall.
Nephalem đã giết chết Azmodan và nhốt linh hồn cả anh ta trong Black Soulstone.
The Nephalem kills Azmodan and traps his soul in the Black Soulstone.
Nó giống như nhốt chúng trong một nhà tù.
It is like putting them in a prison.
Minos nhốt con Minotaure trong Labyrinthe dịch là Mê Cung ở tại Crète.
Minos keeps the Minotaur in a Labyrinth on Crete.
Nhốt em vào lồng.
Putting me in a cage.
Hắn nhốt con trong lồng!”.
He keeps us in a cage!".
nhốt chúng vào thế giới chết của hắn.
And traps them in his own netherworld and he consumes their souls over time.
Cậu nghĩ họ nhốt nó ở đâu?
Where do you think they keep it?
Tôi sẽ nhốt mụ vào một cơ thể mà mụ không thể thoát.
I will trap her inside a body she won't ever be able to escape.
Nhốt họ đâu đó, rồi đốt tòa nhà!
Trap them somewhere, then burn the building!
Nhốt hết tiếng ồn!
Keep all the noise out!
Anh không thể nhốt tôi ở đây.
You can't keep me here.
Hãy nhốt cái xác khô này.
Let us imprison this Dry Body.
Nhốt ta lại trong một cái hộp thép rồi lôi chúng ta xuống tầng hầm.
Trap us in a steel box, take us downto the basement.
Năm cậu nhốt tôi trong tù.
Years you keep me in prison.
Results: 2056, Time: 0.0944

Top dictionary queries

Vietnamese - English