Examples of using Nhốt cô in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi cô bé 12 tuổi, mụ phù thủy nhốt cô trên một tòa tháp trong rừng.
Stankiewicz nói với tòa án rằng Ward đã nhốt cô và con gái trong phòng ngủ và tịch thu điện thoại của họ.
Khi cô bé 12 tuổi, mụ phù thủy nhốt cô trên một tòa tháp trong rừng.
Sau đó hắn nhốt cô trong một ngôi nhà ở Mosul,
Là khi hắn nhốt cô ấy và những người tị nạn khác lại-- sau khi lôi họ ra khỏi thuyền.
Vào một buổi tối, bà Louise dụ Blanche vào căn phòng trên lầu rồi nhốt cô ở trong.
Khi cô bé 12 tuổi, mụ phù thủy nhốt cô trên một tòa tháp trong rừng.
Một nhóm người đàn ông địa phương bắt cóc Rua và nhốt cô vào trong một cái cây rỗng, nơi cô hét lên vì sự giúp đỡ không bao giờ đến.
Ông ta nhốt cô trong gác mái khiến cô sợ hãi Wildling, quái vật ăn thịt lang thang bên ngoài.
Ông ta nhốt cô trong gác mái khiến cô sợ hãi Wildling, quái vật ăn thịt lang thang bên ngoài.
Khi cô 12 tuổi, người mẹ kế nhốt cô trong một tòa tháp ở giữa rừng.
Dù Cara Sucia chỉ nhốt cô ở đây, cô biết hắn vẫn có thể giết cô. .
Vậy họ nhốt cô với nguyên nhân là cô bị điên khi thật sự cô chỉ.
Đó là lý do tôi sẽ nhốt cô ta với Mara và xem ai thắng.
Chúng tôi sẽ nhốt cô ở đây cho đến khi mọi thứ kết thúc. Lenore?
Giờ tôi sẽ không nhốt cô lại, nhưng Glover sẽ kề bên cô nếu cô đi làm nhiệm vụ.
Nhốt cô ta lại đến khi đưa cô ta xuống tàu,
Đã không nhốt cô khi chúng tôi có cơ hội. Sai lầm duy nhất chúng tôi làm.
Và bây giờ Andy tưởng tượng rằng khủng long Rex đã đánh cắp người mặc áo lông trừu Bo Peep và giữ nhốt cô trong một tòa tháp cao.