Examples of using Cứu cô in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hóa ra không phải cậu có ý định cứu cô từ đầu.
Bạch mã hiệp sĩ sẽ tới giải cứu cô khỏi mọi thứ.
Ta cũng là người cứu cô trong biển lửa.
Nhưng anh ấy đã mất, vì cố cứu cô.
Anh ta cứu cô khi gặp tai nạn ư?
Tôi là người duy nhất có thể cứu cô ra khỏi án tù.
Cỗ máy đó cứu cô chỉ để tiếp cận và giết tất cả chúng ta.
Họ không muốn cứu cô.
Chúng tôi cứu cô.
Lisa, họ cũng có thể cứu cô.
Nhưng dù gì anh ấy cũng vừa cứu cô.
Không, tôi cứu cô.
Chúng tôi vừa cứu cô.
Chúng tôi vừa cứu cô.
Chúng tôi chỉ muốn cứu cô.
Hai tên đó chắc là đã gọi chúng trước khi chúng tôi cứu cô rồi.
Chúa cứu cô nếu cô cười.
Anh phải cứu cô, phải cứu cô bằng mọi giá!