Examples of using Nhốt trong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
tôi bị nhốt trong nhà với người lạ.
Vì nếu may mắn anh sẽ bị nhốt trong viện tâm thần.
Tôi bị nhốt trong thang máy!”.
Động vật phải được nhốt trong lồng thích hợp.
Ta bị nhốt trong này.
Vâng, nó bị nhốt trong tủ.
Vì nếu may mắn anh sẽ bị nhốt trong viện tâm thần.
Tối qua con chó đã bị nhốt trong phòng đọc sách lúc tôi về nhà.
Tôi bị nhốt trong 1 cái bình suốt 10 năm qua.
Vài chục con bị nhốt trong những cái lồng nhỏ xíu.
Anh bị nhốt trong xe cảnh sát khoảng 30 phút trước khi được thả.
Tôi bị nhốt trong 1 cái bình suốt 10 năm qua.
Họ bị nhốt trong một chiếc hộp và trở nên bị lãng quên.
Tôi bị nhốt trong 1 cái bình đựng tro 10 năm.
Tôi bị nhốt trong 1 cái bình đựng tro 10 năm.
Tôi bị nhốt trong khu vườn của bạn.
Bị nhốt trong đó gần như suốt ngày.
Nhốt trong phòng hoặc trói.
Hàng ngàn người bị nhốt trong nhà họ, trong các vận động trường.
Nhưng tôi không để mình bị nhốt trong bốn bức tường ấy suốt ngày.