NHỐT TRONG in English translation

put in
đặt trong
đưa vào
bỏ vào
tống vào
xếp vào
nhốt trong
nạp vào
nhét vào
để trong
bỏ ra trong
up in
lên trong
dậy trong
tăng trong
rã vào
kéo vào
ra trong
thành trong
đắp trong
trong một
hết trong
locked in
khóa trong
lock trong
kept in
giữ trong
để trong
nuôi trong
lưu trong
hãy ở
ghi vào
bám vào
hãy lưu giữ trong
là theo
hãy luôn để
trapped in
bẫy vào
held in
giữ trong
cầm trong
nắm trong
tổ chức tại
stuck in
dính vào
gắn bó trong
gậy trong
stick trong
thanh trong
bám vào
kẹt trong
que trong
shut in
đóng cửa trong
đóng ở
lại trong
khóa trong
nhốt vào
sealed in
con dấu trong
niêm phong ở
bịt kín trong

Examples of using Nhốt trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
tôi bị nhốt trong nhà với người lạ.
I have been put in a house with strangers.
Vì nếu may mắn anh sẽ bị nhốt trong viện tâm thần.
Cause the best case scenario… is you're gonna end up in a psych ward.
Tôi bị nhốt trong thang máy!”.
I was stuck in the elevator!”.
Động vật phải được nhốt trong lồng thích hợp.
They should be confined in a suitable cage.
Ta bị nhốt trong này.
We're sealed in here.
Vâng, nó bị nhốt trong tủ.
Yes, he was shut in the closet.
Vì nếu may mắn anh sẽ bị nhốt trong viện tâm thần.
The best-case scenario is you're gonna end up in a psych ward.
Tối qua con chó đã bị nhốt trong phòng đọc sách lúc tôi về nhà.
My dog was closed in my study last night when I got home.
Tôi bị nhốt trong 1 cái bình suốt 10 năm qua.
I have been stuck in an urn for the last ten years.
Vài chục con bị nhốt trong những cái lồng nhỏ xíu.
Dozens of them were confined in tiny crates.
Anh bị nhốt trong xe cảnh sát khoảng 30 phút trước khi được thả.
The vendor was hidden in a police vehicle for 30 minutes before being released.
Tôi bị nhốt trong 1 cái bình suốt 10 năm qua.
I have been stuck in an urn for the last 10 years.
Họ bị nhốt trong một chiếc hộp và trở nên bị lãng quên.
It was hidden in a box and forgotten.
Tôi bị nhốt trong 1 cái bình đựng tro 10 năm.
I have been stuck in an urn for the last 10 years.
Tôi bị nhốt trong 1 cái bình đựng tro 10 năm.
I have been stuck in an urn for the last ten years.
Tôi bị nhốt trong khu vườn của bạn.
You have been hiding in your garden.
Bị nhốt trong đó gần như suốt ngày.
People are locked up inside almost all day.
Nhốt trong phòng hoặc trói.
Being locked in a room or tied up.
Hàng ngàn người bị nhốt trong nhà họ, trong các vận động trường.
Thousands are holed up in their homes, sports arenas.
Nhưng tôi không để mình bị nhốt trong bốn bức tường ấy suốt ngày.
I like that I'm not enclosed within four walls all day.
Results: 314, Time: 0.0874

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English