Examples of using Bị stress in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cả gia đình mình bị Stress.
Nhưng trước hết, làm gì khi bị stress?
Cảm xúc thứ cấp là“ Tôi ghét bị stress.”.
Chồng em bảo em bị stress.
Ví dụ, một số người nổi mề đay khi bị stress.
Trong tình huống như thế nào thì bạn cảm thấy mình bị stress?
Tôi tham việc, nhưng không để mình bị stress.
Chẳng hạn, bạn hút thuốc khi cảm thấy bị stress.
Thực phẩm nên ăn khi bị stress.
Người làm việc trong các lĩnh vực kinh doanh thường xuyên bị stress.
Lúc đói bình thường, không bị stress.
Tại sao con người ngày càng dễ bị stress?
bạn sẽ bị stress.
Bạn thích làm gì khi bị stress?
Ở Mỹ 83% người lao động bị stress.
Bạn ăn trong khi bị stress.
Lưu ý đến cách cơ thể bạn phản ứng khi bị stress.
Nhiều người còn bị stress.
Bạn có biết là mèo cũng bị stress?
Tôi hay đi mua sách khi bị stress.