BỎ TÚI in English translation

pocket
túi
pocketable
bỏ túi
leave your bags
deep-pocketed
bỏ túi
nhiều tiền

Examples of using Bỏ túi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chẳng hạn, cựu thủ tướng Tony Blair đã bỏ túi nhiều triệu bảng để làm cố vấn cho J. P. Morgan.
For example, former prime minister Tony Blair has pocketed many millions of pounds for acting as an adviser to J.P. Morgan.
Giám đốc mảng Surface của Microsoft, Panos Panay từng cho biết, một thiết bị Surface bỏ túi là“ điều hoàn toàn trong tầm tay.”.
Microsoft Surface chief Panos Panay previously revealed that a pocketable Surface device is“absolutely my baby.”.
Nó có thể không phải là một vấn đề cho một vài cá nhân bỏ túi sâu nhưng đối với đa số các game thủ, đó là cách khác xung quanh.
It may not be a problem to a few deep pocketed individuals but for the majority of the gamers, it is the other way around.
Nhân viên kế toán thu hồi 20.000 đô la và bỏ túi 10.000 đô la trừ đi những gì ông thuê các diễn viên để làm.
The accountant recovers the $20,000 and pockets $10,000 minus what he hired out the actors for.
nó làm cho thiết bị dễ dàng hơn sử dụng bằng một tay và bỏ túi.
it makes the device much easier to use in one hand and far more pocketable.
Kế đến là Drake, anh bỏ túi 95 triệu USD nhờ“ Boy Meets World Tour” cộng với hợp đồng quảng cáo từ Nike, Apple Music và Sprite.
Next up is Drake, who pocketed $95M thanks to his Boy Meets World tour combined with his endorsement deals from Nike, Apple Music, Sprite.
thanh tra bỏ túi tất cả doanh thu trừ chi phí kinh doanh, do đó có một chi phí lao động rất lớn.
the inspector pockets all the revenue minus the cost of doing business, thus there is a huge labor expense.
Với giá dưới 400 USD, Sony MP- CD1 là một trong những máy chiếu bỏ túi giá cả phải chăng nhất mà bạn có thể mua.
For under $400, the Sony MP-CD1 is one of the most affordable pocketable projectors you can buy.
Giới hạn chiến thắng dừng tay đầu từ chơi sau khi họ đã bỏ túi một số tiền nhất định nhằm đảm bảo rằng tiền thắng cược của họ được bảo vệ.
The win limit stops punters from playing after they have pocketed a certain amount which ensures that their winnings are protected.
Trong trường hợp bốc thăm, người dùng bỏ túi nữ hoàng sẽ thắng trận đấu.
In case of a draw, the user who pockets the queen wins the match.
tôi tận dụng quỹ thời gian bỏ túi đó cho công việc.
time go to waste, I use these time pockets for work.
Như với một thiết bị flash USB, những thẻ nhớ nhỏ này có thể dễ dàng bị bỏ túi, nhưng máy tính cần phải mở khóa và không bị giám sát.
As with a USB flash device, these little memory cards can be easily pocketed, but rely on an unlocked and unattended computer.
ông ta trả 3 shilling tiền lương cho anh công nhân, rồi bỏ túi 3 shilling còn lại.
it is 6 shillings, of which he pays the workingman 3 shillings as wages, and pockets the remaining 3 shilling himself.
ông Moscato bỏ túi 155 EUR( khoảng 182 USD).
which lasts an hour, Mr Moscato pockets €155($182).
Tại sao tôi chỉ được trang bị một con dao bỏ túi để chặt đổ cái cây của sự thành công và giàu có?
Why had I been given a pocket knife to chop down the tree of success and wealth?
Sẽ không khó để nhân viên bán hàng vô đạo đức bỏ túi tấm vé của bạn và nói với bạn rằng bạn là một người thua cuộc.
It's easy for an unscrupulous clerk to pocket your ticket and tell you it was a loser.
Người biểu tình cho biết bí thư đảng Li Zhihang bỏ túi hơn 400 triệu nhân dân tệ và tham ô lên đến 850.000 nhân dân tệ từ hợp tác xã làng.[ 54].
Protesters said that Party secretary Li Zhihang had pocketed more than 400 million yuan and had embezzled up to 850,000 yuan from village operatives.[57].
Thì những ai thường xuyên say xe ô tô cần phải bỏ túi 7 mẹo nhỏ phòng chống say xe không cần thuốc dưới đây.
People who are often getting carsick need to pocket 7 tips to prevent car sickness without medicine below.
Đây là một trình tạo câu chuyện sáng tạo bỏ túi, cung cấp nhiều giờ chơi tưởng tượng cho mọi lứa tuổi.
It is a pocket-sized creative story game that provides hours of imaginative play for all ages.
Điện thoại thông minh sẽ nhường chỗ cho máy tính bỏ túi và nếu các“ PC guys” ấy- nếu họ làm cho Apple- sẽ là những người tìm ra giải pháp.
Smartphones would give way to pocket computers and"PC guys"- if they worked for Apple- were absolutely the ones to figure it out.
Results: 1123, Time: 0.0334

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English