Examples of using Bỏng in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
Anh Farooq hiện đang được trị bỏng ở tay, chân và mặt.
Cẩn thẩn kẻo bỏng lưỡi nha em".
Bỏng không còn….
Carl bỏng cả lưỡi vì cà phê.
Ngày sau khi tai nạn bỏng xảy ra, Billy đã gần như hồi phục.
Phơi nhiễm bức xạ dẫn đến bỏng hoặc ung thư< 0,0003%.
Bỏng là một trong những tai nạn thương tích phổ biến.
Bỏng khi nấu ăn.
Nóng bỏng?
Đây là loại bỏng nghiêm trọng nhất.
Bỏng là nguy cơ lớn nhất.
Bỏng rất nguy hiểm với trẻ em.
Đến 2% cũng có thể gây bỏng nặng nếu tiếp xúc là kéo dài.
Bỏng trong tương lai.
Đây là loại bỏng nghiêm trọng nhất.
Bỏng ở phòng thí nghiệm.
Anh dự đoán bỏng mức độ nào, Kildare?
Anh dự đoán bỏng mức độ nào, Kildare?
Không khí từng làm bỏng phổi tôi thật ra giờ tôi thấy thơm lắm!
Nhưng chắc chắn họ không ăn bỏng súp lơ, đồ khốn!