Examples of using Bị bỏng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hồi năm 1984, Michael Jackson từng bị bỏng khi quay một clip quảng cáo.
Mặt và tay anh bị bỏng hết cả rồi.”.
Bị bỏng.
Nên làm gì khi bị bỏng nước sôi?
Tay tôi bị bỏng.".
Vào thời điểm bị bỏng, có tăng đậm độ( đỏ) và sưng da.
Khi trẻ bị bỏng.
Nathanson bị bỏng nhưng không chết.
Mặt cô từng bị bỏng trong một vụ tai nạn khi cô còn nhỏ.
Anh ấy bị bỏng. Về nhà đi.
Trời, anh bị bỏng khá nặng hả?
Em ấy bị bỏng khi cố cứu mọi người ra. Tsubame!
Chú ý bị bỏng sau đám cháy.
Anh ấy bị bỏng khá nặng.
Nhưng không ai bị bỏng hay thương tổn gì phải không?
Bị bỏng lạnh rồi! Tay tôi!
Bị bỏng lạnh rồi! Tay tôi!
Hector cảm nhận nó bị bỏng, nhưng cơ thể nó không bị làm sao.
Cổ bị bỏng ấy mà. Oh!
Cô ấy bị bỏng, khắp cánh tay, và như là cả xương bả vai.