BỔN PHẬN CỦA MÌNH in English translation

your duty
nhiệm vụ của bạn
nhiệm vụ của mình
bổn phận của bạn
trách nhiệm của bạn
nghĩa vụ của bạn
nghĩa vụ của mình
bổn phận của con
bổn phận của anh
nghĩa vụ của anh
trách nhiệm của ngươi
his obligations
nghĩa vụ của mình
your duties
nhiệm vụ của bạn
nhiệm vụ của mình
bổn phận của bạn
trách nhiệm của bạn
nghĩa vụ của bạn
nghĩa vụ của mình
bổn phận của con
bổn phận của anh
nghĩa vụ của anh
trách nhiệm của ngươi
my part
phần tôi
phía tôi
phận của mình

Examples of using Bổn phận của mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bổn phận của mình là viết.
It's her duty to write.
Nó biết bổn phận của mình.
He knows his duty.
Tôi chỉ làm theo đúng bổn phận của mình thôi mà.
I can't Master, I'm just doing my duty.
Nhưng trước ý nghĩ:“ Đó là bổn phận của mình!”, ông đã không ngập ngừng.
But as he thought,‘It is my duty,' he did not hesitate.
Mọi người đã làm xong bổn phận của mình và trở về.
They did their duty and went back.
Nó biết bổn phận của mình.
She knows her duties.
Và nhớ lấy bổn phận của mình, nhé?
And remember our duty, hmm?
Con làm bổn phận của mình, và giờ mẹ ép con quay về ư?
I did my duty, and now she's forcing me to go back?
Tôi làm bổn phận của mình.
I was just doing my duty.
Bởi vì… đó là bổn phận của mình. Cái gì?
Because… What? that is my duty.
Làm tốt bổn phận của mình.
Do their duty faithfully.
Chúng ta thực hiện bổn phận của mình, ngài Tổng thống.
We carry out our duty, Mr. President.
Em làm anh quên mất bổn phận của mình.”.
You have prevented me from doing my duty.
Thường, chúng tôi chỉ làm bổn phận của mình”.
Ordinary guys just doing our duty.'.
Chính Giáo Hội phải làm bổn phận của mình.
The church, then, needs to do its duty.
Bằng cách nghĩ rằng chị đang làm bổn phận của mình.
By feeling that I was doing my duty.
Nó lẳng lặng làm tròn bổn phận của mình.
It silently performs its duty.
Có thể nói rằng Zaul đã hoàn thành bổn phận của mình.
One might say that Zaul fully fulfilled his duty.
Chúng tôi quay lại với bổn phận của mình.
Afterwards we went back to our duties.
Tôi đã không thực hiện bổn phận của mình.
I had not fulfilled my duties.
Results: 186, Time: 0.0381

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English