Examples of using Bờ biển oregon in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
những người đã bị đắm tàu vài năm trước đó và dạt vào bờ biển Oregon.
dành nhiều thời gian trên biển trên các con tàu nhỏ ở bờ biển Oregon.
trại bò sữa mà anh đang sở hữu và hoạt động trên bờ biển Oregon.
những người đã bị đắm tàu vài năm trước đó và dạt vào bờ biển Oregon.
những người đã bị đắm tàu vài năm trước đó và dạt vào bờ biển Oregon.
xế xe tải đường dài ở Pennsylvania, từ một nhà tài chính đến một cha xứ tại một nhà thờ trên bờ biển Oregon.
Giếng của Thor nằm ven bờ biển Oregon.
Không quá xa khủng khiếp từ bờ biển Oregon.
Tất cả 363 dặm của bờ biển Oregon là đất công.
Bất kể thời tiết của bờ biển Oregon bất thường đến đâu thì ngôi nhà cũng đều tràn ngập ánh sáng tự nhiên.
Sau chiến tranh, người Latgawa còn lại bị buộc đi hàng trăm dặm về phía bắc đến Reservation Siletz trên trung tâm Bờ biển Oregon.
Đó là một ngày lạnh lẽo và u ám ở bờ biển Oregon khi tôi lo lắng giơ ngón tay cái ra bên cạnh Tuyến đường 101.
tại Công viên bờ biển Oregon, quyết định dạy chú sư tử biển Lea tập vẽ,
động trong năm tới, kết nối giữa Nhật Bản với bờ biển Oregon, thuộc phía tây bắc nước Mỹ.
động trong năm tới, kết nối giữa Nhật Bản với bờ biển Oregon, thuộc phía tây bắc nước Mỹ.
ít hơn theo bờ biển xuống Oregon tới Los Angeles, California.
Thuyền trưởng James Cook quan sát bờ biển Oregon, tại Vịnh Yaquina.
Thuyền trưởng James Cook quan sát bờ biển Oregon, tại Vịnh Yaquina.
Thuyền trưởng James Cook quan sát bờ biển Oregon, tại Vịnh Yaquina.
Tất cả 363 dặm của bờ biển Oregon là đất công.