Examples of using Bực in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi cố gắng không ra vẻ bực mình như tôi đang cảm thấy.
Điều này đôi khi gây ra đối thủ để trở thành rất bực của ông.
Vậy anh đoán là hắn ta thực sự rất bực khi mà hắn điên lên.
Vậy thì anh ta sẽ ngày càng bực.
Anh đó anh vẫn làm em bực.
Tất nhiên là em bực.
Tin này làm Levin bực tức.
Cô ấy đang bực hả?
Và đúng, tôi hơi bực Chloe.
Em đang bực chị.
Chà, chắc chắn chúng đang rất bực.
Tôi cảm thấy ông đang bực tôi Ông đang bực tôi à?
Giờ hắn đang rất bực.
Nghe này, giờ tôi cũng bực.
Tôi cảm thấy ông đang bực tôi.
Stanton đã bực rồi.
Rồi nhưng Clémentine đang bực.
Hắn sẽ bực.
Tôi biết sếp tôi rất bực.
Đó là điều làm tôi bực đấy.