BỰC TỨC in English translation

angry
tức giận
giận dữ
nổi giận
phẫn nộ
bực tức
nổi điên
cáu
upset
khó chịu
buồn
buồn bã
tức giận
thất vọng
làm đảo lộn
giận
bực
đau
bực tức
anger
tức giận
giận dữ
cơn giận
cơn thịnh nộ
phẫn nộ
thịnh nộ
nổi giận
sân giận
sự sân giận
mad
điên
giận
phát điên lên
bực
khùng
cáu
tức
nổi khùng
cuồng
nổi điên lên
exasperated
bực tức
annoyed
làm phiền
khó chịu
gây phiền nhiễu
bực
irritated
gây kích ứng
kích thích
gây kích thích
gây khó chịu
chọc tức
bực bội
tức giận
gây
gây bực tức
resent
gửi lại
lại
resents
phẫn nộ
bực bội
oán giận
oán hận
ghét
gửi lại
giận
bực tức
phẫn uất
pissed off

Examples of using Bực tức in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trung Quốc bực tức với phim tài liệu của Philippines về Biển Đông.
China Angered by Philippine Documentary on South China Sea.
Đôi khi cô ấy có thể rất bực tức!
Sometimes he can be annoying!
Điều này làm An Nhiên rất bực tức.
Naturally, this was pretty irritating.
Vợ tôi thấy thế vô cùng bực tức.
My wife finds this extremely annoying.
Tôi đang rất bực tức.
I'm irritating!- Ketchup!- Nice!
Home» bực tức.
Home» annoying.
Cậu bé bực tức nhưng quyết tâm.
The boy was angry but determined.
Có lẽ tôi bực tức chính mình.
Perhaps I am angry with myself.
Có lẽ tôi bực tức chính mình.
Perhaps I am angry at myself.
Trong trường hợp sếp bạn bực tức với bạn, bạn nên im lặng.
In case you are annoyed with your boss, you should shut up.
Người đó bực tức với gió.
It is angry with the wind.
Nếu bạn bực tức, hãy nói với bạn đời.
If you're angry, simply say it to your partner.
Nếu bực tức với ai, hãy suy nghĩ trước khi nói.
When someone upsets you, think before you speak.
Nhà vua bực tức về điều này.
The King is upset at this.
Anh ta bực tức hỏi tôi.
He was angry at me for asking.
Nhà vua bực tức về điều này.
The king was upset about this.
Họ bực tức với hai anh em kia.
They're angry at the two brothers.
Thí dụ vợ tôi bực tức công việc của tôi.
Sometimes my wife is annoyed by my job.
Loại bạn này luôn tỏ ra bực tức trước những thành công của người khác.
This kind of friend always shows resentment about the successes of others.
Họ bực tức xã hội, cha mẹ của họ và mọi thứ.
They're angry with society, with their parents, with everything.
Results: 329, Time: 0.067

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English