Examples of using Ba tuổi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi Nigel ba tuổi, gia đình ông chuyển đến Cape Town, Nam Phi.
Thằng bé đã ba tuổi nhưng vẫn không đứng được.
Khi bé Oskar được ba tuổi, Nó sẽ có một cái trống thiếc.
Con ba tuổi rồi nè.
Một cậu bé siêu năng động ba tuổi đòi hỏi một mối quan hệ đặc biệt.
Và cơ hội ấy đưa tôi trở về lúc ba tuổi.
Đặc biệt cẩn thận khi lựa chọn đồ chơi cho trẻ em dưới ba tuổi.
Trong số năm đứa trẻ có một cậu bé ba tuổi, giả dụ vậy.
John bắt đầu biểu diễn trên sân khấu với cha mình lúc ba tuổi.
Trong hầu hết trường hợp, FPIES thường hết khi trẻ ba tuổi.
Trẻ em không mơ về bản thân cho đến khi ba tuổi.
Ông đi du học từ hồi tôi ba tuổi.
Có khi gã tệ hơn đứa con nít ba tuổi.
Trẻ em không mơ về bản thân cho đến khi ba tuổi.
Chúng đã vậy từ khi mới ba tuổi.
mới chỉ gần ba tuổi.
Đối tượng còn là một đứa bé ba tuổi.
Ngòai ra còn một đứa con mới ba tuổi phải chăm sóc.
Con có đứa con gái ba tuổi tên là Emili.
Anh khoảng hai hoặc ba tuổi.”.