Examples of using Bao quanh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lớn lên tôi may mắn được bao quanh bởi các loài thực vật.
Vì đàn chó bao quanh tôi.
Bao quanh bởi các dòng nước lạnh.
Âm nhạc bao quanh bạn có thể dạy cho bạn nhiều điều hơn bạn tưởng.
Bao quanh bởi các ngôi nhà cổ kính tuyệt đẹp của thế kỷ 17 và 18.
Chắc ở đây núi bao quanh nên thời tiết khô.
Bao quanh chúng toàn cớm.
Ba thành phố nhỏ nằm bao quanh là Gotemba( đông), Fujiyoshida( bắc) và Fujinomiya( tây nam).
Thành phố nhỏ nằm bao quanh là Gotemba( đông), Fujiyoshida( bắc) and Fujinomiya( tây nam).
Anh sẽ mãi yêu em mà thôi dù bóng đêm bao quanh khắp lối/.
Vẫn là cô bé đó nhưng lại bị nhiều đứa bé khác bao quanh.
không để cho họ tự bao quanh.
Tận dụng tối đa các vẻ đẹp bao quanh.
Tôi không có vấn đề gì khi những người đàn ông bao quanh trong công việc.
Quốc gia này được bang Sarawak của Malaysia bao quanh.
Thành phố này bị thành phố Orange bao quanh.
Vì những chó bao quanh tôi.
Che phủ phần lớn bề mặt Trái Đất và bao quanh các lục địa.
Ta muốn Eoferwic và đất đai bao quanh.
Thuật toán. Chúng ta được bao quanh bởi chúng.