Examples of using Bay về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vậy là nó bay về Luân Đôn sáng hôm qua rồi.
Spongebob bay về nhà.
Peacock bay về phía đông nam.
Rằng con bé đang bay về.
Tình trạng này xảy ra cho dù bạn bay về phía đông hoặc phía tây.
Check out và bay về.
Và thế là, chúng tôi bay về Israel.
Anh ta vừa bay về.
Sáng mai cô ấy bay về Atlanta!
Linh hồn cô thôn nữ thoát khỏi thân xác và bay về trời.
Và thế là, chúng tôi bay về Israel.
anh ta vừa bay về.
Lẽ ra em có thể bay về Paris, nhưng em sợ.
Lẽ ra em có thể bay về Paris, nhưng em sợ.
Chúng tôi bay về phía Tây Nam, hướng tới Đá Chữ Thập( Trung Quốc gọi là Yongshu).
Tôi thì bay về Florida.
Sao lại vội vàng bay về như vậy!"!
Bay về đất nước của bạn.
Anh định bay về Washington chiều nay.