Examples of using Bear in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ace, nói cho nó kèo trận Bear.
Khu cắm trại Yogi Bear' s Jellystone.
Đi nào Bear.
Công viên Yogi Bear' s Jellystone.
Các thành phố gần Bear, DE.
Khu cắm trại Yogi Bear' s Jellystone.
Khu cắm trại Yogi Bear' s Jellystone.
Một lần tôi trèo Bear Mountain.
Lúc Bull Power/ Bear Power và giá cả phân tách là thời điểm tốt nhất để giao dịch.
Hôm qua, mặc dù bear đã cố gắng phá vỡ đà phát triển của Bitcoin,
Mặc dù các nhà đầu cơ giá giảm( Bear) đã thành công trong việc phá vỡ phạm vi, họ đang đấu tranh để duy trì giá ở mức thấp hơn.
Bear là nhóm các nhà giao dịch bi quan về giá tài sản và tin vào hướng đi xuống của nó.
Nếu các nhà đầu cơ giá giảm( Bear) duy trì giá dưới mức 5.900 USD,
Dave bên giao hàng thấy 2 người ở trận bóng The Bear hôm qua, cậu ta post ảnh lên instagram rồi. Thật sao?
các nhà đầu cơ sẽ bao gồm cả Bull và Bear.
Sau khi kéo dài 2 ngày, những nhà đầu cơ giá giảm( Bear) có thể cố gắng tiếp tục xu hướng giảm.
7.400 đến$ 7.100 và có vẻ như phe bear đang rất….
các nhà đầu cơ sẽ bao gồm cả Bull và Bear.
Chỉ số này đo lường Bull Power tại mỗi mức tăng và Bear Power tại mỗi mức giảm.
Dự án phim tài liệu mới nhất của cô, The woman who saw the bear, đã được trình chiếu tại các liên hoan phim lớn trên khắp Canada và quốc tế.