BON in English translation

bon
chúc
bồn
bonn
bon
carbon
cacbon
cácbon
than
các bon
tính
CO2

Examples of using Bon in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tóc vàng và bà thưởng thức có bon vị trí trên một da ghế.
Blonde and brunette enjoy having sixty-nine position on a leather couch.
dani daniels dầu lên của họ bon….
Dani Daniels Oil up Their Bubb….
Tớ hoàn toàn đồng ý với Bon.
I completely agree with Beau.
Trả lời Bon.
Reply to Bon.
Đáng yêu violet monroe fits một juicy đen bon….
Lovely Violet Monroe fits a juicy black boner….
Năm 1994, chính quyền tổng thống chuyển đến đó từ Bon và năm 1999, văn phòng Bundestag
In 1994, the presidential administration moved there from Bonn and in 1999 the Bundestag and the federal chancellor's
Chúng ta có thể thấy nội dung Bon đã có sự khác biệt, và nội dung NPK
We can see that the carbon content had no difference, and the NPK content has been adjusted to higher level.
Các động tác và cử chỉ trong điệu múa Bon thường phản ánh chính xác lịch sử, công việc hay địa lý của vùng miền.
The movements and gestures in a bon dance often depict the history, work and/or geography of the region.
Cuộc phỏng vấn với nhà vật lý Silas Beane của Đại học Bon thảo luận về một thử nghiệm đề xuất cho bằng chứng thực tế mô phỏng.
Interview with physicist Silas Beane of the University of Bonn discussing a proposed test for simulated reality evidence.
Những sức mạnh siêu nhiên: Chế tạo Bon Charm tiên tiến
Supernatural Powers: Advanced bone charm crafting
Truyền thống múa Bon được cho là đã bắt đầu trong những năm sau của thời Muromachi như một giải trí công cộng.
The Bon dance tradition is said to have started in the later years of the Muromachi period as a public entertainment.
Với những kĩ thuật mới của mình, Bon sẵn sàng đương đầu với Tank cùng cuộc chiến của cả đời mình….
With his new skills, Bond prepares to take on Tank and the fight of his life.
Trong tiếng Đức một Bon( phát âm là" bong") là biên nhận bạn nhận được sau khi mua hàng.
In German a Bon(pronounced“bong”) is the receipt you get after making a purchase.
Beane từ Đại học Bon( nay thuộc Đại học Washington,
Beane from the University of Bonn(now at the University of Washington, Seattle),
Chúng ta có thể thấy nội dung Bon đã có sự khác biệt, và nội dung NPK đã được điều chỉnh đến cấp cao hơn.
We can see that the carbon content had no difference, and the NPK content has been adjusted to higher level.
Giáo sư Elmar Edel từ Đại học Bon đã điều tra và ghi chép về nghĩa địa từ năm 1959 đến 1984.
Prof. Elmar Edel from the University of Bonn investigated and documented the necropolis from 1959 to 1984.
Gạt bon tôi là bọn tôi đâm anh cho đến khi bên trong ra ngoài, bên ngoài vào trong và ruột gan thì không ở trong bụng nữa.
Betray us and I will fong you until your insides are out your outsides are in and your entrails are your extrails.
Hơn nữa, điện được sử dụng để cung cấp năng lượng cho xe hơi sẽ cần phải ít các- bon hơn rất nhiều nữa;
Moreover, the electricity used to power the cars would need to become far less carbon-intensive;
Dolpa- thuộc Thượng Dolpa ở tây bắc Nepal, nằm vượt ra ngoài đỉnh Himalaya là đất vùng đất xa xôi, hẻo lánh của Bon, gần giống như là Tây Tạng và Nepal.
Dolpa- Upper Dolpa in northwestern Nepal beyond the highest Himalaya is the remote Land of the Bon, almost as Tibetan as Nepali.
Ở tuổi 28, anh ấy là một giáo sư đầy đủ tại Đại học Bon trong bốn năm.
At 28, he's been a full professor at the University of Bonn for four years.
Results: 1286, Time: 0.0448

Top dictionary queries

Vietnamese - English