Examples of using Boot sector in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
một loại boot sector, được lưu trữ trên một phân vùng cụ thể trên ổ cứng
chỉ boot sector, chỉ registry
Partition boot sector là một section nhỏ nằm trên partition ổ cứng có chứa thông tin hệ thống file của hệ điều hành( NTFS
Với kích thước nhỏ của một boot sector( 512 Byte),
đọc boot sector của phân vùng đó, sau đó bắt đầu đoạn mã nằm trong boot sector vừa đọc.
Boot Sector là gì?
Ghi một boot sector mới.
Đoạn mã trong Boot Sector.
BPB nằm bên trong Boot Sector.
Còn được gọi là Boot Sector.
Xây dựng lại NTFS boot sector.
Viết một phân vùng Boot Sector mới.
Master Boot Record là một loại boot sector khác.
Làm thế nào để tránh virus boot sector?
Khôi phục boot sector FAT32 từ backup của nó.
Khôi phục boot sector NTFS từ backup của nó.
Master Boot Record là một loại boot sector khác.
Khôi phục boot sector NTFS từ backup của nó.
Khôi phục boot sector NTFS từ backup của nó.
Làm thế nào để tránh virus boot sector?