Examples of using Brain in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phương pháp Brain Writing.
Tại sao ngươi nghĩ rằng ta yếu hơn Brain?
Tác Giả: Brain Dead.
Cô đã dành thời gian viết nên quyển sách“ Brain on Fire: My Month of Madness”.
Fit Brain Trainer giúp bạn cải thiện kiến thức trên 5 khả năng của bộ não:
Các nhà khoa học vừa tạo ra mô hình kỹ thuật số 3D bộ não người có độ phân giải cao, được gọi là“ Big Brain”.
Trong năm tồn tại thứ hai của Brain, Hinton đã được tuyển mộ vào Brain khi Andrew Ng rời đi.
Brain Dean đã cộng tác với một số người
Các nhà khoa học thuộc Viện Brain and Mind đã so sánh sự ảnh hưởng của sự mất ngủ đối với nhận thức của người mù với nhận thức của các cá nhân.
Một brain software pro trong một thế giới nơi mà mọi người không nhận ra brain software là một thứ.
Năm 2012, nhóm nghiên cứu của chúng tôi tại Brain and Creativity Institute tại Đại học Nam California đã bắt đầu một nghiên cứu năm năm mà đã làm điều đó.
Biểu cảm trên gương mặt Brain bấy giờ là biểu cảm của một chiến binh đã chấp nhận số phận của mình.
Hừm, Warrior- Captain nói với Brain rằng ông ấy hi vọng Brain trở thành Warrior- Captain tiếp theo, nhưng anh ấy cảm thấy bản thân không thể hoàn thành nhiệm vụ đó.
Lobo' s là một Brain Coral với polyp thịt lớn
Khách hàng tiêu chuẩn làm việc như một brain- wallet:
Đó là một cái đĩa mềm đĩa mềm loại 5¼ inch bị nghiễm bệnh Brain A.
Một cách khác để thực hành bài viết của bạn là thực hiện bài tập" brain dump" bằng cách sử dụng một công cụ như 750 Words.
Một nghiên cứu gần đây phát hiện kết nối mạnh mẽ giữa Facebook và trung khu tưởng thưởng( reward brain centre).
cậu thậm chí còn không chạm đến được bàn chân của Brain.
chẳng hạn như khi Cobra bị Brain phản bội.