BUỒN BÃ in English translation

sad
buồn
thật buồn khi
đáng tiếc
thật đáng buồn
tiếc
sadness
nỗi buồn
buồn bã
đau buồn
buồn rầu
buồn phiền
buồn sầu
đau khổ
nỗi đau
buồn khổ
upset
khó chịu
buồn
buồn bã
tức giận
thất vọng
làm đảo lộn
giận
bực
đau
bực tức
sadly
đáng buồn thay
thật đáng buồn
buồn bã
thật không may
đáng tiếc
nhưng
đáng buồn là
tiếc thay
tiếc là
thật tiếc
unhappy
bất hạnh
không hài lòng
không hạnh phúc
không vui
buồn
bất mãn
khổ
cảm thấy không hạnh phúc
cảm thấy bất hạnh
cảm thấy không hài lòng
sorrowful
buồn
buồn rầu
đau khổ
buồn bã
đau đớn
sầu bi
đau thương
sầu muộn
khổ não
sầu khổ
gloomy
ảm đạm
u ám
buồn
tối tăm
u sầu
buồn bã
u tối
depressed
chán nản
ruefully
buồn bã
rầu rĩ
buồn rầu
wistfully

Examples of using Buồn bã in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Để làm điều này khi bạn buồn bã không phải là quá dễ dàng.
To do this when you are upset is not so easy.
Trẻ buồn bã hoặc khóc, gây ra màng nhĩ đỏ.
The child is upset or crying, causing red eardrums.
Trở nên rất buồn bã hoặc dễ bực mình.'.
They may become very moody or easily upset.
Khi lòng tôi buồn bã và bực tức.
When my heart was sad and.
Không cần phải buồn bã và tự trách mình về mọi tội lỗi.
No need to get upset and blame yourself for all mortal sins.
Họ có thể buồn bã và thất vọng….
They could feel sad and unsatisfied….
Joseph buồn bã nhưng cảm ơn Schofield về mọi nỗ lực của anh ấy.
Joseph is upset but thanks Schofield for his efforts.
Tôi buồn bã gục đầu như đang than khóc mẹ tôi.
I bowed in sadness as if I were crying for my mother.
Chúng ta cũng không thể buồn bã hay đầy lời than vãn.
Nor can we be sad or full of complaints.
Thế tại sao em lại phải buồn bã khi thành phố Đà Lạt không bị thất thủ?
Why should not my face be sad when the city lies waste?
Nhưng[ buồn bã] anh ấy đang ôm thân thể tôi….
But(with sadness) he is holding my body… crying over me….
Chúng buồn bã nhưng bình yên.
They are sad but at peace.
Một số trẻ có thể buồn bã và thể hiện cảm giác mất mát như người lớn.
Some may be sad and verbalize the loss like many adults.
Thỉnh thoảng nó buồn bã, lo âu, thất vọng;
Sometimes it is sad, dead, worried, frustrated;
Chút buồn bã, nhưng.
A little moody, but.
Buồn bã, nhưng điều ấy không có nghĩa.
That's sad but it doesn't mean.
Họ có thể buồn bã, giận dữ, hoặc bối rối.
They may be sad, angry, or confused.
Một đứa trẻ nhỏ buồn bã hoặc khóc có thể có màng nhĩ đỏ.
A small child who is upset or crying may have red eardrums.
Có một cái gì buồn bã trong ánh mắt đó.
There's something very sad about those eyes.
buồn bã và cố gắng ngăn tôi nghỉ việc.
She was upset and tried to dissuade me from quitting.
Results: 2579, Time: 0.0637

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English