CÀNG NHỎ CÀNG TỐT in English translation

as small as possible
nhỏ nhất có thể
cho càng nhỏ càng tốt
càng thấp càng tốt
as low as possible
thấp nhất có thể
càng nhỏ càng tốt
ở mức càng thấp càng tốt
càng thấp càng
càng ít càng tốt
cho càng thấp càng tốt
as little as possible
càng ít càng tốt
ít nhất có thể
càng ít
càng thấp càng tốt
càng nhỏ càng tốt

Examples of using Càng nhỏ càng tốt in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
viết séc nộp thuế, và lợi ích duy nhất của họ là tờ séc ấy càng nhỏ càng tốt.
at least as they see it, is to write a cheque for their taxes-and their only interest in it is that the cheque be as small as possible.
làm cho cửa sổ cắt của họ càng nhỏ càng tốt để đảm bảo rằng họ có thể mất nhiều thời gian nhất có thể để" phát triển" khung hình của họ trong suốt cả năm.
make their cutting window as minimal as possible in order to ensure that they can take as much time as they can to“evolve” their frame throughout the year.
Một điều nữa bạn có thể làm để đảm bảo rằng dấu chân các- bon từ sàn gỗ của bạn càng nhỏ càng tốt là tìm các sản phẩm được làm từ gỗ được trồng gần bạn, tức là ở cùng một quốc gia.
Another thing you can to do to ensure that the carbon footprint from your wood floor is as small as possible is to find products that are made from timber grown near you, i.e. in the same country.
Mục đích của cuốn sách là khiến cho trẻ em càng nhỏ càng tốt học được rằng một người đàn
The purpose of the book is for children as young as possible learn that a man wearing a suit might very well change into to a dress
giá trị Số cho S × 10n-- k Là mvà k càng nhỏ càng tốt.
10k- 1≤ s< 10k, the Number value for s× 10n- k is m, and k is as small as possible.
đây cũng là cần thiết để giữ các bản cập nhật có kích cỡ càng nhỏ càng tốt.
a complex undertaking and here is also the need to keep the update payload size as small as possible.
các nhà nghiên cứu nên thực hiện nghiên cứu của họ càng nhỏ càng tốt.
research ethics suggests that researchers should make their studies as small as possible.
kích thước hội đồng càng nhỏ càng tốt, kết nối với dây hàn trực tiếp, bề mặt phủ với rẻ nhất,
plank dimension is as far as possible small, join with direct welding lead, surface coating USES the cheapest, choose the processing
cổ để kết quả vết sẹo càng nhỏ càng tốt và trông rất tao nhã.".
of the face and neck so that the scar result is as small as possible and looks cosmetically elegant.”.
Cố trở thành mục tiêu càng nhỏ càng tốt.
Try to be as small a target as possible.
Cố trở thành mục tiêu càng nhỏ càng tốt.
You want to become as small a target as possible.
Vòng tròn tin tưởng phải càng nhỏ càng tốt.
The circle of trust had to remain as small as possible.
Giữ quy mô cuộc họp càng nhỏ càng tốt.
Keep the meeting as small as possible.
Tôi phải giữ số người càng nhỏ càng tốt.
I had to keep the circle as small as possible.
File xml có dung lượng càng nhỏ càng tốt.
Keep html file sizes as small as possible.
( 5) Độ uốn ống uốn càng nhỏ càng tốt.
(5) Straightness The bending of pipes shall be small as much as possible.
tôi muốn nó càng nhỏ càng tốt.
I want it to be as small as possible.
Bạn sẽ muốn giữ con số này càng nhỏ càng tốt.
You will want to keep this number as small as possible.
Cố gắng sao cho các lỗ này càng nhỏ càng tốt.
Try to keep the holes as small as possible.
Do đó, Schlumberger được trồng trong chậu càng nhỏ càng tốt.
Therefore, Schlumberger is planted in a pot as small as possible.
Results: 649, Time: 0.0382

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English