CÀNH in English translation

spike
tăng đột biến
tăng
cành
gai
sự tăng vọt
nhọn
vọt
bough
cành cây
cây
branches
nhánh
ngành
cành
chi
nhành
stems
gốc
thân
xuất phát
thân cây
bắt nguồn
cuống
ngăn chặn
twigs
cành cây
cành
nhánh
cuttings
cắt
giảm
chặt
shoots
bắn
chụp
quay
nổ súng
chồi
sút
limbs
chân tay
các chi
trees
cây
tràm
sprigs
một nhánh
một thanh niên
một cành
unbranched

Examples of using Cành in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cành cây còn xanh sẽ ướt,
Green sticks will be wet, hard to catch,
Sau đó chỉ cần cắt cành và đặt những bông hoa vào nước lạnh.
Then just cut off the stems, and place the flowers into cold water.
Cành? Không được nhá?
Fifty bucks. No, alright?
Chỉ là lá của nó, cành cây và thân cây khổng lồ của nó.
It's just that its leaves, its branches and its massive trunk.
Rồi nó nâng cành lên để dẹp đường cho nhà vua đi qua.
Then it lifted the branch to make way for the king to pass.
Trên cành trong đêm lạnh lẽo này. Nhìn hai con chim đa đa.
Look at the birds on the branch in this cold wintry night.
Chặt cành đi.
Trim off its branches.
Khoảng 50 g cành trái cây hoặc cây lá kim;
About 50 g of branches of fruit or conifers;
Có 10 con chim trên cành.
There are about 10 birds in a roost.
Điều này nên được thực hiện sau khi cắt cành với sự cẩn trọng.
This should be done after cutting the stems with extreme caution.
Một hôm anh ta ngồi trên một cành cây trong khi cưa nó.
One day he was sitting on a branch of a tree and cutting the same.
Bông hoa còn có thể cắt cành để cắm trưng bày.
They can make very good cut flowers for display.
Kết cấu Cân đối cành sativa.
Structure Well-proportioned branchy sativa.
Cắt bỏ tất cả các cành bị bệnh đem đốt.
Destroy all infected plants by burning them.
Cho tôi năm cành.
Give me ten bucks.
Cho tôi năm cành.
Give me 10 bucks.
Anh nợ tôi 50 cành.
You owe me 50 bucks.
Di truyền cây leo tạo ra một lượng lớn cành và chồi.
The creeper genetics produce huge amounts of branches and buds.
chim đậu trên cành!
like a birdie on a branch.
Và chim trời hãy lìa khỏi cành.
And the birds fly from its branches.
Results: 1074, Time: 0.0588

Top dictionary queries

Vietnamese - English