Examples of using Cào in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cặn rắn sẽ được giữ lại trên lớp vật liệu và cào bỏ định kì.
đôi khi lên cơn… anh ta cào các đồ vật.
Hoạt động cào trắng bắt đầu từ Re zero.
Cào là 5X
Cào là x40 chúng ta nên thêm.
Tôi không còn muốn cào vào nhạc cụ của tôi nữa.
Quá lớn của một góc cào làm cho mũi khoan kêu
Cào là x30
Thẻ cào được mua với giá đã chọn.
Mẹ đã muốn cào đôi mắt ổng ra.
Ngày xuất hiện cào và khoai tây chiên.
Tớ lẩn sang và cào hết lá trên hiên nhà ông ta.
Chỉ còn một cách duy nhất, là cào dữ liệu từ Majestic một cách THỦ CÔNG.
Chơi cào miễn phí 100% với phần thưởng ngay lập tức.
Hai bộ khung cào để cạo bên ngoài đường hàn.
Bạn cào ngày mà bạn đã sử dụng vé.
Không cào Vỏ Cây;
Không cào vỏ cây,
Không cào Vỏ Cây;
Chắc con đã tự cào mình lần nữa rồi.